Danh mục
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Sóc Trăng là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long thuộc Việt Nam, nằm ở cửa Nam sông Hậu, cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 231 km, cách Cần Thơ 62 km. Tỉnh Sóc Trăng nằm ở hạ nguồn của sông Hậu, là nơi sông Hậu đổ vào biển Đông tại hai cửa Định An và Trần Đề, với dân số và diện tích điều đứng thứ 6 trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Sóc Trăng | ||
Bản đồ Tỉnh Sóc Trăng | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Cửu Long | |
Diện tích : | 3.311,6 km² | |
Dân số : | 1.308.300 | |
Mật độ : | 395 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): | 96xxx | |
Mã bưu chính : | 95xxxx | |
Mã điện thoại : | 299 | |
Biển số xe : | 83 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 427 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Sóc Trăng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Sóc Trăng | 961xx | 635 | 136.018 | 76,2 | 1.785 |
Huyện Châu Thành | 9640x - 9644x | 55 | 100.758 | 230,3 | 438 |
Huyện Cù Lao Dung | 969xx | 36 | 62.931 | 249,4 | 252 |
Huyện Kế Sách | 963xx | 85 | 159.562 | 352,8761 | 452 |
Huyện Long Phú | 962xx | 62 | 112.994 | 263,8227 | 428 |
Huyện Mỹ Tú | 9645x - 9649x | 83 | 106.361 | 368,2 | 289 |
Huyện Mỹ Xuyên | 966xx | 157 | 150.003 | 263,7212 | 569 |
Thị xã Ngã Năm | 9650x - 9654x | 69 | 79.677 | 242,2435 | 329 |
Huyện Thạnh Trị | 9655x - 9659x | 90 | 89.091 | 287,5996 | 310 |
Huyện Trần Đề | 967xx | 58 | 130.077 | 378,7598 | 343 |
Thị xã Vĩnh Châu | 968XX | 97 | 163.800 | 473,3948 | 346 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Sóc Trăng
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Sóc Trăng
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Sóc Trăng
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Sóc Trăng
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long