Xã Đà Loan – Đức Trọng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đức Trọng , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đà Loan – Đức Trọng

Bản đồ Xã Đà Loan – Đức Trọng

Thôn 1673531
Thôn 10673541
Thôn 11673542
Thôn 12673543
Thôn 16673546
Thôn 2673532
Thôn 3673533
Thôn 4673534
Thôn 5673535
Thôn 6673537
Thôn 7673538
Thôn 8673539
Thôn 9673540
Thôn Chợ Đà Loan673536
Thôn Đà Lâm673548
Thôn Đà Minh673549
Thôn Đà Thành673551
Thôn Đà Thọ673547
Thôn Đà Thuận673550
Thôn Maam673545
Thôn Sop673544

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đức Trọng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Liên Nghĩa32
Xã Bình Thạnh4
Xã Đà Loan21
Xã Đa Quyn8
Xã Hiệp An6
Xã Hiệp Thạnh8
Xã Liên Hiệp7
Xã Ninh Gia9
Xã Ninh Loan12
Xã N'Thôn Hạ9
Xã Phú Hội14
Xã Tà Hine5
Xã Tà Năng15
Xã Tân Hội8
Xã Tân Thành6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,690
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,668
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.8301.614,699
Huyện Đơn Dương669xx12093.702611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post