Xã Đắk Sắk – ĐắK Mil cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực ĐắK Mil , thuộc Tỉnh Đắk Nông , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đắk Sắk – ĐắK Mil

Bản đồ Xã Đắk Sắk – ĐắK Mil

Thôn 3/2641925
Thôn Bon Đăk Mâm641924
Thôn Bon Đăk Săk641923
Thôn Đăk Hà641922
Thôn Đăk Sô641926
Thôn Đức Long641927
Thôn Long Sơn641928
Thôn Phương Trạch641919
Thôn Tân Bình641917
Thôn Tân Sơn641929
Thôn Thổ Hoàng 1641911
Thôn Thổ Hoàng 2641912
Thôn Thổ Hoàng 3641913
Thôn Thổ Hoàng 4641914
Thôn Xuân Lộc 1641915
Thôn Xuân Lộc 2641916
Thôn Xuân Tình 1641918
Thôn Xuân Tình 2641920
Thôn Xuân Tình 3641921

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc ĐắK Mil

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đắk Mil17
Xã Đắk Gằn12
Xã Đắk Lao15
Xã Đak NDrót12
Xã Đắk RLa13
Xã Đắk Sắk19
Xã Đức Mạnh16
Xã Đức Minh17
Xã Long Sơn4
Xã Thuận An10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Nông

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Gia Nghĩa
651xx64
41.788286,6146
Huyện Cư Jút
654xx127
88.264718,9123
Huyện Đăk Glong
652xx61
29.2481.448,820
Huyện ĐắK Mil
655xx135
87.831682,7129
Huyện Đắk R'Lấp
658xx101
74.087634,2117
Huyện Đắk Song
656xx96
56.829807,870
Huyện Krông Nô
653xx103
62.888804,878
Huyện Tuy Đức
657xx47
38.6561.123,334

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post