Xã Đình Lập – Đình Lập cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đình Lập , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đình Lập – Đình Lập

Bản đồ Xã Đình Lập – Đình Lập

Thôn Bản Chuông247606
Thôn Bình Chương 1247610
Thôn Bình Chương 2247611
Thôn Còn Áng247609
Thôn Còn Đuống247615
Thôn Còn Mò247607
Thôn Còn Quan247602
Thôn Còn Xung247604
Thôn Kéo Khuế247617
Thôn Khe Mạ247614
Thôn Khe Pùng247603
Thôn Khe Vuồng247618
Thôn Kim Quán247608
Thôn Nà Pá247605
Thôn Phật Chỉ247613
Thôn Pò Khoang247601
Thôn Pò Tấu247612
Thôn Tà Hón247616

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đình Lập

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đình Lập8
Thị trấn Nông Trường Thái Bình6
Xã Bắc Lãng11
Xã Bắc Xa14
Xã Bính Xá17
Xã Châu Sơn11
Xã Cường Lợi6
Xã Đình Lập18
Xã Đồng Thắng7
Xã Kiên Mộc13
Xã Lâm Ca22
Xã Thái Bình13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.27878,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887707,9104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post