Xã Đông Lỗ – Hiệp Hòacung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hiệp Hòa , thuộc Tỉnh Bắc Giang , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đông Lỗ – Hiệp Hòa

Bản đồ Xã Đông Lỗ – Hiệp Hòa

Khu phố Lữ236992
Thôn Ấp Hồng236990
Thôn Chằm236986
Thôn Chúng236987
Thôn Đông Lỗ236983
Thôn Đồng Quan236991
Thôn Hạnh236988
Thôn Hưng Đạo236985
Thôn Khoát236982
Thôn Nghĩa Tiến236993, 236994
Thôn Vân Cẩm236984
Thôn Yên Ninh236981
Xóm Đồng Đanh236989

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hiệp Hòa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thắng5
Xã Bắc Lý31
Xã Châu Minh5
Xã Đại Thành4
Xã Danh Thắng4
Xã Đoan Bái8
Xã Đông Lỗ14
Xã Đồng Tân8
Xã Đức Thắng13
Xã Hoàng An3
Xã Hoàng Lương10
Xã Hoàng Thanh17
Xã Hoàng Vân4
Xã Hoà Sơn15
Xã Hợp Thịnh6
Xã Hùng Sơn4
Xã Hương Lâm8
Xã Lương Phong9
Xã Mai Đình10
Xã Mai Trung7
Xã Ngọc Sơn8
Xã Quang Minh3
Xã Thái Sơn5
Xã Thanh Vân3
Xã Thường Thắng13
Xã Xuân Cấm5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Giang
2610x - 2614x484157.43966,82.358
Huyện Hiệp Hòa
269xx222213.002201,11.059
Huyện Lạng Giang
266xx289191.048239,8480797
Huyện Lục Nam
263xx309198.358597,1332
Huyện Lục Ngạn
265xx408204.4161.012,2202
Huyện Sơn Động
264xx17668.724845,881
Huyện Tân Yên
268xx371158.547204,4776
Huyện Việt Yên
2615x - 2619x169159.936171,6932
Huyện Yên Dũng
262xx180135.075185,9466726
Huyện Yên Thế
267xx20092.702301,3308

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post