Xã Đức Lương – Đại Từ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đại Từ , thuộc Tỉnh Thái Nguyên , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đức Lương – Đại Từ

Bản đồ Xã Đức Lương – Đại Từ

Xóm Cây Xoan255562
Xóm Chùa255563
Xóm Đất Đỏ255566
Xóm Đầu Cầu255564
Xóm Đình Giữa255570
Xóm Đồi255569
Xóm Đồng Mon255571
Xóm Hữu Sào255565
Xóm Na Muồng255573
Xóm Nhất Quyết255567
Xóm Rộc Mán255572
Xóm Thống Nhất255568
Xóm Tiền Phong255561

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đại Từ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đại Từ8
Thị trấn Quân Chu15
Xã An Khánh18
Xã Bản Ngoại19
Xã Bình Thuận11
Xã Cát Nê15
Xã Cù Vân11
Xã Đức Lương13
Xã Hà Thượng13
Xã Hoàng Nông18
Xã Hùng Sơn18
Xã Khôi Kỳ19
Xã Ký Phú10
Xã La Bằng10
Xã Lục Ba8
Xã Minh Tiến16
Xã Mỹ Yên25
Xã Na Mao14
Xã Phục Linh17
Xã Phúc Lương17
Xã Phú Cường10
Xã Phú Lạc20
Xã Phú Thịnh14
Xã Phú Xuyên19
Xã Quân Chu19
Xã Tân Linh15
Xã Tân Thái15
Xã Tiên Hội16
Xã Vạn Thọ9
Xã Văn Yên17
Xã Yên Lãng32

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Nguyên
241xx715
306.842170,71.798
Thành phố Sông Công
248xx123
109.409109,41.000
Huyện Đại Từ
246xx481
160.598568,55274
Huyện Định Hóa
245xx438
87.089520,8167
Huyện Đồng Hỷ
242xx276
114.893457,5251
Thị xã Phổ Yên
247xx325
158.619258,86558
Huyện Phú Bình
249xx328
134.150245,7546
Huyện Phú Lương
244xx274
106.681368,9465289
Huyện Võ Nhai
243xx177
64.241843,576

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post