Xã Hoà Thắng – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Hoà Thắng – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Xã Hoà Thắng – Buôn Ma Thuột

Buôn Cuôr Kăp632181
Buôn Kou Leo632173
Đội K51 hoà thắng632436
Đường Nguyễn Lương Bằng11-177, 132-352632139
Đường Nguyễn Lương BằngHẻm 132632140
Đường Nguyễn Lương BằngHẻm 53632164
Đường Nguyễn Lương BằngHẻm 55632163
Đường Nguyễn Lương BằngHẻm 75632160
Đường Nguyễn Lương BằngHẻm 79632159
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 1071-5, 2-6632156
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 1091-9, 2-4632155
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 111-11632166
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 1231-7632154
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 1401-35, 2-24632141
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 1451-23632153
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 1521-5, 2-10632142
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 1551-5632152
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 1602-6632143
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 1621-19, 2-16632144
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 1941-43, 2-64632145
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 194, Ngách 521-3632167
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 2161-47, 2-60632146
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 2581-29, 2-18632147
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 2881-3, 2-4632148
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 3041-47, 2-26632149
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 3201-11, 2-12632150
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 331-29632165
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 3441-31, 2-64632151
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 571-11, 2-4632162
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 671-7, 2-4632161
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 811-5, 2-4632158
Đường Nguyễn Lương Bằng, Hẻm 871-33, 2-4632157
Đường Nguyễn thái bình01-253, 02-424632438
Đường Nguyễn Thái Bình1-259, 2-420632123
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 101-25, 2-20632124
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 1371-23, 2-20632133
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 2322-34632126
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 2502-46632127
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 2532-20632134
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 271-21, 2-18632131
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 3161-19, 2-12632128
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 3642-34632129
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 4121-11, 2-10632130
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 581-11, 2-14632125
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 611-27, 2-32632132
Khu tập thể Bộ Đội 584Dãy nhà A632176
Khu tập thể Bộ Đội 584Dãy nhà B632177
Khu tập thể Bộ Đội 584Dãy nhà C632178
Khu tập thể Bộ Đội 584Dãy nhà D632179
Khu tập thể Bộ Đội 584Dãy nhà E632180
Khu tập thể Lâm Sản Ea SúpDãy nhà 1632174
Khu tập thể Lâm Sản Ea SúpDãy nhà 2632175
Thôn 1632168
Thôn 10632137
Thôn 11632138
Thôn 2632169
Thôn 3632170
Thôn 4632171
Thôn 5632172
Thôn 6632186
Thôn 7632187
Thôn 8632135
Thôn 9632136

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post