Xã Hưng Thi – Lạc Thủy – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lạc Thủy , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Hưng Thi – Lạc Thủy

Bản đồ Xã Hưng Thi – Lạc Thủy

Thôn Chăm355937
Thôn Chín355940
Thôn Khoang355931
Thôn Khui355935
Thôn Mán355936
Thôn Măng355934
Thôn Niếng355932
Thôn Tám355939
Thôn Thơi355933
Thôn Voi355938

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lạc Thủy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chi Nê1252606,21847
Thị trấn Thanh Hà610953,65300
Xã An Bình19629730,31208
Xã An Lạc8294724,05104
Xã Cố Nghĩa14388213,33291
Xã Đồng Môn4116419,2161
Xã Đồng Tâm18515449,32105
Xã Hưng Thi10316039,6381
Xã Khoan Dụ7299912,19246
Xã Lạc Long515968,42190
Xã Liên Hoà4140214,5896
Xã Phú Lão8314917,6179
Xã Phú Thành11663137,39177
Xã Thanh Nông7458427,3168
Xã Yên Bồng11436015,87275

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx25295.589148,20 km²645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x11440.949254,37 km²151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx14952.381779,04 km²60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx204114.015549,5 km²207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x8534.68210,76 km²216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx378127.600580,5km2216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx14460.624320 km²162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x18597.446369,85 km²205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx14855.663564,54 km²91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x23675.700523 km²141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx16061.000282,1 km²216.2 người/km2

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post