Xã Kim Phú – Yên Sơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Yên Sơn , thuộc Tỉnh Tuyên Quang , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Kim Phú – Yên Sơn

Bản đồ Xã Kim Phú – Yên Sơn

Thôn 1302160
Thôn 10302151
Thôn 11302172
Thôn 12302171
Thôn 13302170
Thôn 14302169
Thôn 15302168
Thôn 16302167
Thôn 17302166
Thôn 18302165
Thôn 19302164
Thôn 2302159
Thôn 20302163
Thôn 21302161
Thôn 22302162
Thôn 3302158
Thôn 4302157
Thôn 5302156
Thôn 6302155
Thôn 7302154
Thôn 8302153
Thôn 9302152

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Yên Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tân Bình11
Xã Chân Sơn13
Xã Chiêu Yên17
Xã Công Đa15
Xã Đạo Viện12
Xã Đội Bình14
Xã Hoàng Khai12
Xã Hùng Lợi17
Xã Kiến Thiết17
Xã Kim Phú22
Xã Kim Quan8
Xã Lang Quán19
Xã Lực Hành12
Xã Mỹ Bằng24
Xã Nhữ Hán14
Xã Nhữ Khê14
Xã Phúc Ninh16
Xã Phú Lâm25
Xã Phú Thịnh7
Xã Quý Quân8
Xã Tân Long16
Xã Tân Tiến14
Xã Thái Bình17
Xã Thắng Quân19
Xã Tiến Bộ13
Xã Trung Minh9
Xã Trung Môn17
Xã Trung Sơn9
Xã Trung Trực6
Xã Tứ Quận14
Xã Xuân Vân25

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tuyên Quang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tuyên Quang
221xx320
110.119119,1745924
Huyện Chiêm Hóa
223xx371
124.3371.280,497
Huyện Hàm Yên
226xx316
109.739900,9122
Huyện Lâm Bình
225xx69
29.459781,521738
Huyện Nà Hang
224xx138
41.868865,496948
Huyện Sơn Dương
227xx424
171.694788,6218
Huyện Yên Sơn
222xx456
158.5891.134,3140

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post