Xã Lương Thịnh – Trấn Yên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trấn Yên , thuộc Tỉnh Yên Bái , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Lương Thịnh – Trấn Yên

Bản đồ Xã Lương Thịnh – Trấn Yên

Thôn Chấn Hưng323769
Thôn Đá Trắng323778
Thôn Đoàn Kết323768
Thôn Đồng Bằng 1323762
Thôn Đồng Bằng 2323763
Thôn Đồng Hào323772
Thôn Khe Bát323766
Thôn Khe Cá323771
Thôn Khe Lụa323764
Thôn Khe Vải323773
Thôn Liên Thịnh323774
Thôn Lương Môn323765
Thôn Lương Tâm323770
Thôn Lương Thiện323767
Thôn Phương Đạo 1323775
Thôn Phương Đạo 2323776
Thôn Phương Đạo 3323777
Thôn Vực Tròn323761

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trấn Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cổ Phúc14
Xã Báo Đáp17
Xã Bảo Hưng8
Xã Cường Thịnh7
Xã Đào Thịnh7
Xã Hòa Cuông8
Xã Hồng Ca16
Xã Hưng Khánh11
Xã Hưng Thịnh11
Xã Kiên Thành12
Xã Lương Thịnh18
Xã Minh Quán11
Xã Minh Quân8
Xã Minh Tiến6
Xã Nga Quán4
Xã Quy Mông12
Xã Tân Đồng8
Xã Vân Hội9
Xã Việt Cường11
Xã Việt Hồng7
Xã Việt Thành12
Xã Y Can12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Yên Bái

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Yên Bái
331xx611
95.361106,7419893
Thị xã Nghĩa Lộ
337xx128
27.33629,8917
Huyện Lục Yên
333xx307
102.946809,2127
Huyện Mù Căng Chải
335xx123
49.2551.20241
Huyện Trạm Tấu
336xx70
26.704746,236
Huyện Trấn Yên
339xx229
79.397628,6126
Huyện Văn Chấn
338xx363
144.1521.211119
Huyện Văn Yên
334xx332
116.0001.391,583
Huyện Yên Bình
332xx279
103.776773,2134

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post