Xã Mường Bú – Mường Lacung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mường La , thuộc Tỉnh Sơn La , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Mường Bú – Mường La

Bản đồ Xã Mường Bú – Mường La

Bản Bằng Phột 365095
Bản Bó Cốp 365090
Bản Bủng 365085
Bản Búng Diển 365103
Bản Chón 365086
Bản Cứp 365099
Bản Đông Luông 365100
Bản Giàn 365102
Bản Hin Hon 365105
Bản Hua Bó 365094
Bản Huổi Cưởm 365110
Bản Huổi Hao 365109
Bản Mường Bú 365081
Bản Nà Nong 365088
Bản Nà Xi 365087
Bản Ngoạng 365083
Bản Pá Po & Thẳm Xúm 365091
Bản Pá Tong 365092
Bản Phiêng Bủng 365107
Bản Phiêng bủng 2 365108
Bản Pú Luông 365101, 365104
Bản Pú Nhuổng 365106
Bản Sang 365084
Bản Ta Mo 365093
Bản Văn Minh 365089
Hợp tác xã Nong Phai 365082
Tiểu Khu 1 365096
Tiểu Khu 2 365097
Tiểu Khu 3 365098

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mường La

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ít Ong2216.153 34,85 463,5
Xã Chiềng Ân71461 85,33 17
Xã Chiềng Công172818 140,19 20
Xã Chiềng Hoa225085 71,03 72
Xã Chiềng Lao187124 128,79 55
Xã Chiềng Muôn6993 81,8912
Xã Chiềng San82139 33,18 64
Xã Hua Trai213403 98,68 34
Xã Mường Bú30
Xã Mường Chùm244.009 57,85 69
Xã Mường Trai154.01455,19 73
Xã Nậm Giôn182.235 120,55 19
Xã Nậm Păm114.22195,61 44
Xã Ngọc Chiến276.846 96,74 71
Xã Pi Toong185.724 50,06 114
Xã Tạ Bú143.590 67,38 53

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sơn La
341xx328
107.282 324,93330
Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x146
56.7961.099,452
Huyện Mai Sơn
345xx448
137.3411.423,896
Huyện Mộc Châu
347xx375
104.730 1.081,6697
Huyện Mường La
3420x - 3424x278
91.3771.424,664
Huyện Phù Yên
349xx302
106.8921.227,3 87
Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x195
58.300 1.060,9055
Huyện Sông Mã
3440x - 3444x448
126.0991.632 77
Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x133
39.038 1.480,926
Huyện Thuận Châu
343xx544
147.3741.533,496
Huyện Yên Châu
3465x - 3469x203
68.753 856,480
Vân Hồ348xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post