Xã Mường Than – Than Uyêncung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Than Uyên , thuộc Tỉnh Lai Châu , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Mường Than – Than Uyên

Bản đồ Xã Mường Than – Than Uyên

Thôn Bản Cẩm Trung 3393247
Thôn Bản Én Luông393237
Thôn Bản Én Nọi393236
Thôn Bản Giẳng393238
Thôn Bản Hô Than393253
Thôn Bản Lằn 1393239
Thôn Bản Lằn 2393240
Thôn Bản Mong Thăng393254
Thôn Bản Mường 2393242
Thôn Bản Mường 3393241
Thôn Bản Nà Phái393244
Thôn Bản Nà Phát393251
Thôn Bản Nà Xa393246
Thôn Bản Phương Quang393243
Thôn Bản Sa Bó393248
Thôn Bản Sân Bay393245
Thôn Bản Sa Ngà393250
Thôn Bản Sấp Pụa393256
Thôn Cẩm Trung 1393233
Thôn Cẩm Trung 2393232
Thôn Cẩm Trung 4393231
Thôn Che Bó393263
Thôn Đội 11393252
Thôn Đội 9393249
Thôn Đông393262
Thôn Huổi Phì393259
Thôn Huổi San393258
Thôn Nậm Sáng393255
Thôn Nậm Vai393257
Thôn Ngà393261
Thôn Sập Ngụa 2393264
Thôn Sen Đông 1393234
Thôn Sen Đông 2393235
Thôn Xuân Én393260

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Than Uyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Than Uyên135.4829,62570
Xã Hua Nà92.52925,55
Xã Khoen On10303910030
Xã Mường Cang235.58057,10
Xã Mường Kim337.03768,70
Xã Mường Mít82.50691,52
Xã Mường Than346.56346,88
Xã Pha Mu121.238120,40
Xã Phúc Than164.86556,28
Xã Ta Gia10318795,7833
Xã Tà Hừa102.80771,88
Xã Tà Mung83.76050,95

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lai Châu301xx45
55.22770,4784
Huyện Mường Tè304xx116
39.9212.679,315
Huyện Nậm Nhùn305xx65
24.1651.38817
Huyện Phong Thổ303xx177
66.3721.028,865
Huyện Sìn Hồ306xx217
74.8031.526,949
Huyện Tam Đường302xx154
46.767684,768
Huyện Tân Uyên307xx156
45.162903,350
Huyện Than Uyên308xx186
57.837796,873

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post