Xã Mỹ Đình – Từ Liêm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Từ Liêm , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Mỹ Đình – Từ Liêm

Bản đồ Xã Mỹ Đình – Từ Liêm

Đường Bùi Xuân Phái, A-BT1A đến A-BT1A4-10129179
Đường Bùi Xuân phái, A-.BT4 đến A-BT42-24129177
Đường Bùi Xuân Phái, B-BT4 đến B-BT418-24129178
Đường Bùi Xuân Phái, BT1B2-26129176
Đường Cao Xuân Huy130654
Đường Cao Xuân HuyA12-BT1A129183
Đường Cao Xuân HuyA2BT3129186
Đường Cao Xuân HuyB18.BT2129187
Đường Cao Xuân HuyB2.BT2129188
Đường Cao Xuân HuySố A14-BT1A129184
Đường Cao Xuân Huy, B-BT1A đến B-BT1A4-30129185
Đường Hoài Thanh, B-BT4 đến B-BT48-18129180
Đường Hoài Thanh, -BT624-40129181
Đường Hoài Thanh, C-BT6 đến C-BT616-28129182
Đường Lê Đức thọ129136
Đường Lê Hữu PhướcA2- BT2129161
Đường Lê Hữu PhướcB6-BT3129162
Đường Lê Hữu PhướcTòa nhà CT2A129163
Đường Lê Hữu Phước, A2 BT5-A28 BT52-28129164
Đường Lê Hữu Phước, BT1 dãy A02-12129160
Đường Lê Hữu Phước, Lô B2-BT5129165
Đường Lê Quang Đạo129146
Đường Mỹ Đình1-139, 2-402129145
Đường Mỹ Đìnhngõ 91, khu đô thị 1,9 ha130651
Đường Mỹ Đình, hẻm 322/17/251-9, 2-10130611
Đường Mỹ Đình, hẻm 322/17/311-5, 2-6130612
Đường Mỹ Đình, hẻm 322/17/51-7, 2-8130610
Đường Mỹ Đình, hẻm 52/25/45ngõ 52129193
Đường Mỹ Đình, ngách 322/171-45, 2-58130609
Đường Mỹ Đình, ngách 322/221-39, 2-28130613
Đường Mỹ Đình, ngách 322/22/21-5, 2-8130614
Đường Mỹ Đình, ngách 322/31-15, 2-16130606
Đường Mỹ Đình, ngách 322/501-7, 2-8130607
Đường Mỹ Đình, ngách 322/531-15, 2-14130608, 130618
Đường Mỹ Đình, Ngõ 1311-12, 2-8130652
Đường Mỹ Đình, Ngõ 1391-12, 2-18130653
Đường Mỹ Đình, Ngõ 1701-11, 2-14129195
Đường Mỹ Đình, Ngõ 1881-15, 2-16129196
Đường Mỹ Đình, Ngõ 201-131, 2-170129147
Đường Mỹ Đình, Ngõ 20, ngách 20/1161-9, 2-8129156
Đường Mỹ Đình, Ngõ 20, ngách 20/1171-13, 2-6129157
Đường Mỹ Đình, Ngõ 20, ngách 20/391-7, 2-10129148
Đường Mỹ Đình, Ngõ 20, ngách 20/621-21, 2-22129149
Đường Mỹ Đình, Ngõ 20, ngách 20/711-5, 2-6129151
Đường Mỹ Đình, Ngõ 20, ngách 20/801-7, 2-8129152
Đường Mỹ Đình, Ngõ 20, ngách 20/831-9, 2-6129153
Đường Mỹ Đình, Ngõ 20, ngách 20/951-15, 2-14129155
Đường Mỹ Đình, Ngõ 20, ngách 20/961-9, 2-10129154
Đường Mỹ Đình, Ngõ 2101-17, 2-10129197
Đường Mỹ Đình, Ngõ 2181-15129198
Đường Mỹ Đình, Ngõ 2541-17, 2-16129199
Đường Mỹ Đình, Ngõ 3221-143, 2-158130605
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322/501-9, 2-10130617
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/118/51-21, 2-18130622
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/22/41-5, 2-6130615
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/76/181-13, 2-24130626
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/76/331-9, 2-8130627
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/76/431-9, 2-10130628
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322. hẻm 322/76/501-15, 2-12130629
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/76/531-11, 2-16130630
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/76/661-11, 2-8130631
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/90/261-9, 2-10130634
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/90/421-9, 2-8130635
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/90/51-9, 2-6130633
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/95/11-51, 2-30129038
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/95/301-15, 2-18129041
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, hẻm 322/95/311-43, 2-42129042
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/1011-9, 2-10130620
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/1061-17, 2-20130619
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/1181-21, 2-26130621
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/1252-10130623
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/1391-7, 2-8129035
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/1421-9, 2-12130624
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/1582-58129036
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/22/281-5, 2-20130616
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/761-61, 2-68129043, 130625
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/901-61, 2-68130632
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/951-51, 2-48129037
Đường Mỹ Đình, Ngõ 322, ngách 322/95/251-35, 2-36129039
Đường Mỹ Đình, Ngõ 3661-21, 2-32130600
Đường Mỹ Đình, Ngõ 3781-37, 2-38130601
Đường Mỹ Đình, Ngõ 3921-37, 2-26130602
Đường Mỹ Đình, Ngõ 3941-45, 2-54130603
Đường Mỹ đình, Ngõ 394, ngách 394/161-33, 2-24130604
Đường Mỹ Đình, Ngõ 4021-103, 2-108130636
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, hẻm 402/28/121-5, 2-10130641
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, hẻm 402/28/21-5, 2-8130640
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, hẻm 402/42/141-9, 2-8130643
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, hẻm 402/42/221-13, 2-10130644
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, hẻm 402/42/281-9, 2-8130645
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, ngách 402/191-15, 2-18130638
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, ngách 402/281-29, 2-34130639
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, ngách 402/421-59, 2-66130642
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, ngách 402/511-7, 2-10130646
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, ngách 402/561-5, 2-8130647
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, ngách 402/71-57, 2-58130637
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, ngách 402/761-25, 2-22130648
Đường Mỹ Đình, Ngõ 402, ngách 402/901-21, 2-20130649
Đường Mỹ Đình, Ngõ 481-83, 2-76129158
Đường Mỹ Đình, Ngõ 521-51, 2-62129159
Đường Mỹ Đình, Ngõ 52, hẻm 52/25/381-5, 2-6129192
Đường Mỹ Đình, Ngõ 52, hẻm 52/25/541-9, 2-6129194
Đường Mỹ Đình, Ngõ 52, ngách 52/251-41, 2-58129191
Đường Mỹ Đình, Ngõ 52, ngách 52/381-11, 2-10129189
Đường Mỹ Đình, Ngõ 52, ngách 52/581-17, 2-8129190
Đường Mỹ Đình, Ngõ 912-20130650
Đường Nguyễn Cơ Thạch129137
Đường Phạm Hùng1-499, 2-500129107
Đường Trần Bình129108
Đường Trần Hữu Dựctòa nhà C6 khối 1129174
Đường Trần Hữu Dựctòa nhà C6 khối 2129175
Đường Trần Hữu Dựctòa nhà CT5-1129171
Đường Trần Hữu Dựctòa nhà CT5-2129172
Đường Trần Hữu Dựctòa nhà CT5-3129173
Đường Trần Văn Cẩn, A-BT2 đến A-BT22-16129168
Đường Trần Văn Cẩn, A-BT3 đến A-BT38-12129170
Đường Trần Văn Cẩn, A-BT5 đến A-BT52-14129167
Đường Trần Văn Cẩn, A-BT6 đến A-BT62-14129166
Đường Trần Văn Cẩn, B-BT3 đến B-BT32-6129169
Khu tập thể Dược Liệu Trung ƯơngDãy nhà A129113
Khu tập thể H 312Dãy nhà A129126
Khu tập thể Học Viện Kỹ Thuật Quân SựDãy nhà D129109
Khu tập thể Trường Trung Học Nông NghiệpDãy nhà B129114
Khu tập thể Viện HóaDãy nhà I129112
Phố Bùi Xuân Phái129135
Phố Cao Xuân Huy129144
Phố Hàm Nghi129138
Phố Hoài Thanh129143
Phố Lê Hữu Phước129141
Phố Trần Hữu Dực129139
Phố Trần Văn Cẩn129142
Thôn Đình Thôn129105
Thôn Nhân Mỹ129104
Thôn Phú Mỹ129101
Xóm Chợ129116
Xóm Cốc129123
Xóm Cổng Diệc129125
Xóm Cổng Kê129124
Xóm Gạch129118
Xóm Gồm129117
Xóm Hoa129103
Xóm Kha129115
Xóm Lai129119
Xóm Mả Gạo129106
Xóm Mồ129121
Xóm Sau Đồng129102
Xóm Tràng129122

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Từ Liêm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cầu Diễn26
Xã Cổ Nhuế26
Xã Đại Mỗ12
Xã Đông Ngạc23
Xã Liên Mạc7
Xã Mễ Trì15
Xã Minh Khai25
Xã Mỹ Đình149
Xã Phú Diễn14
Xã Tây Mỗ13
Xã Tây Tựu15
Xã Thượng Cát4
Xã Thụy Phương18
Xã Trung Văn10
Xã Xuân Đỉnh61
Xã Xuân Phương26

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post