Xã Ngọc Vân – Tân Yêncung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Yên , thuộc Tỉnh Bắc Giang , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Ngọc Vân – Tân Yên

Bản đồ Xã Ngọc Vân – Tân Yên

Thị tứ Đình Thông235882
Thị tứ Trung Tâm235881
Thôn Cầu Đá235896
Thôn Đồi Chùa235901
Thôn Đồng Bông235885
Thôn Đồng Cạn235888
Thôn Đồng Cờ235905
Thôn Đồng Khanh235898
Thôn Đồng Ngò235897
Thôn Đồng Sai235891
Thôn Đồng Sùng235903
Thôn Đồng Trống235894
Thôn Hồ Chính235886
Thôn Hội Dưới235884
Thôn Hội Phú235899
Thôn Hội Trên235883
Thôn Hợp Tiến235892
Thôn Làng Mới235895
Thôn Làng Sai235890
Thôn Làng Thị235889
Thôn Lương Tân235902
Thôn Nghè Nội235906
Thôn Núi Ính235893
Thôn Phú Cường235900
Thôn Suối Dài235887
Thôn Tân Lập235904

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cao Thượng13
Thị trấn Nhã Nam6
Xã An Dương20
Xã Cao Thượng13
Xã Cao Xá26
Xã Đại Hoá15
Xã Hợp Đức12
Xã Lam Cốt22
Xã Lan Giới10
Xã Liên Chung8
Xã Liên Sơn14
Xã Ngọc Châu15
Xã Ngọc Lý13
Xã Ngọc Thiện29
Xã Ngọc Vân26
Xã Nhã Nam14
Xã Phúc Hoà11
Xã Phúc Sơn11
Xã Quang Tiến15
Xã Quế Nham10
Xã Song Vân13
Xã Tân Trung18
Xã Việt Lập14
Xã Việt Ngọc23

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Giang
2610x - 2614x484157.43966,82.358
Huyện Hiệp Hòa
269xx222213.002201,11.059
Huyện Lạng Giang
266xx289191.048239,8480797
Huyện Lục Nam
263xx309198.358597,1332
Huyện Lục Ngạn
265xx408204.4161.012,2202
Huyện Sơn Động
264xx17668.724845,881
Huyện Tân Yên
268xx371158.547204,4776
Huyện Việt Yên
2615x - 2619x169159.936171,6932
Huyện Yên Dũng
262xx180135.075185,9466726
Huyện Yên Thế
267xx20092.702301,3308

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post