Xã Phi Hải – Quảng Uyên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quảng Uyên , thuộc Tỉnh Cao Bằng , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Phi Hải – Quảng Uyên

Bản đồ Xã Phi Hải – Quảng Uyên

Bản Quản I271612
Bản Quản II271611
Xóm Bản Cải271618
Xóm Bản Chang271621
Xóm Bắng Bắc271628
Xóm Bản Giáp271627
Xóm Bản Hoê271633
Xóm Bản Rẳng271622
Xóm Bản Thiết271625
Xóm Bó Lạ-Bản Châu271613
Xóm Cáp Tao271644
Xóm Cốc Phia271631
Xóm Đỏng Chang271620
Xóm Đông Ké271630
Xóm Khuổi Bây271639
Xóm Khuổi Mạng271638
Xóm Khuổi Râu271635
Xóm Khuổi Rị271637
Xóm Khuổi Sàm271636
Xóm Khuổi Xóm271640
Xóm Lũng Búng271614
Xóm Lũng Diến271646
Xóm Lũng Nà271632
Xóm Lũng Pàu271626
Xóm Lũng Rượi271645
Xóm Lũng Tôm271642
Xóm Nà Giáng271615
Xóm Nà Lái271619
Xóm Ngọc quyến271648
Xóm Pác Kéo271629
Xóm Phia Đeng271641
Xóm Phò Nóa271623
Xóm phúc dùng271647
Xóm Sộc Huỳnh271624
Xóm Sộc Phạ271616
Xóm Sộc Tém271617
Xóm Thua Úc271634
Xóm Tong Mánh271643

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quảng Uyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Quảng Uyên13
Xã Bình Lăng11
Xã Cai Bộ16
Xã Chí Thảo17
Xã Đoài Khôn10
Xã Độc Lập11
Xã Hạnh Phúc13
Xã Hoàng Hải30
Xã Hồng Định18
Xã Hồng Quang13
Xã Ngọc Động15
Xã Phi Hải38
Xã Phúc Sen10
Xã Quảng Hưng15
Xã Quốc Dân12
Xã Quốc Phong10
Xã Tự Do14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Bằng
2110x -2114x26084.421107,6784
Huyện Bảo Lạc
2135x - 2139x25849.36291854
Huyện Bảo Lâm214xxx23455.936913,461
Huyện Hạ Lang
217xxx20825.294463,455
Huyện Hà Quảng
2120x - 2124x23033.261453,773
Huyện Hoà An
2115x - 2119x29355.730609,520891
Huyện Nguyên Bình
215xxx24539.42084147
Huyện Phục Hoà
2165x - 2169x12922.501251,989
Huyện Quảng Uyên
219xxx26642.604384,8966111
Huyện Thạch An
2160x - 2164x29130.563690,544
Huyện Thông Nông
2130x - 2134x19223.233357,665
Huyện Trà Lĩnh
2125x - 2129x13921.558259,2259,2
Huyện Trùng Khánh
218xxx31548.713468,7104

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post