Xã Sơn Thủy – A Lưới cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực A Lưới , thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế , vùng Bắc Trung Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Sơn Thủy – A Lưới | |||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Sơn Thủy – A Lưới |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc A Lưới |
Tên SL Mã bưu chính Diện tích Dân số Mật độ dân số Thị Trấn A Lưới 14,20 Km2
7.219
508 người/Km2
Sơn Thủy 16,76 Km2
2.810
168 người/Km2
Phú Vinh 28,14 Km2
1.107
39 người/Km2
Nhâm 37,85 Km2
2.217
59 người/Km2 Hương Phong 81,16 Km2 409
5 người/Km2 Hương Nguyên 323,97 Km2
1.265
4 người/Km2
Hương Lâm 51,27 Km2
2.064
40 người/Km2
Hồng Vân 43,95 Km2
2.977
68 người/Km2 Hồng Trung 67,42 Km2
2.031
30 người/Km2 Hồng Thủy 112,22 Km2
2.970
26 người/Km2 Hồng Thượng 40,31 Km2
2.201
55 người/Km2
Hồng Thái 69,27 Km2
1.487
21 người/Km2
Hồng Quảnng 5,46 Km2
2.095
384 người/Km2
Hồng Kim 40,66 Km2
1.915
47 người/Km2 Hồng Hạ 140,48 Km2
1.669
12 người/Km2 Hồng Bắc 31,19 Km2
2.052
66 người/Km2 Đông Sơn 10,47 Km2
1.165
111 người/Km2 Bắc Son 26,69 Km2
1.403
53 người/Km2 A Roàng 57,88 Km2
2.631
45 người/Km2
A Ngo 8,68 Km2
3.297
380 người/Km2
A Đớt 16,61 Km2
2.254
136 người/Km2
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Huế 491xx 2247 339.822 70,99 4.787 Huyện A Lưới
495xx 134
42.521 1.232,7 34 Thị xã Hương Thủy 496xx 225
96.525 458,1749 211 Thị xã Hương Trà
494xx 154
118.354 518,534 228 Huyện Nam Đông 497xx 70
22.566 652 35 Huyện Phong Điền
493xx 149
88.090 955,7 92 Huyện Phú Lộc
498xx 166
134.322 729,6 184 Huyện Phú Vang
499xx 157
171.231 280,31 611 Huyện Quảng Điền
492xx 157
82.811 163,3 514
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx - 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km² Tỉnh Nghệ An 43xxx - 44xxx 46xxxx –
47xxxx 238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km² Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km² Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km² Tỉnh Thanh Hoá 40xxx - 42xxx 44xxxx –
45xxxx 237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km² Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
(cập nhật 2020)
47xxxx
45xxxx
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ