Xã Thái Thịnh – Hòa Bình – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Thái Thịnh – Hòa Bình | |||||||||||||||||
Bản đồ Xã Thái Thịnh – Hòa Bình |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hòa Bình |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Phường Chăm Mát 29 8165 2,98 2740 Phường Đồng Tiến 28 10712 2,07 5175 Phường Hữu Nghị 25 9315 3,55 2.624 Phường Phương Lâm 44 10517 3,3 3187 Phường Tân Hoà 24 6011 4,81 1250 Phường Tân Thịnh 24 8606 3,92 2195 Phường Thái Bình 12 5242 11,99 437 Phường Thịnh Lang 13 4534 2,88 1574 Xã Dân Chủ 6 2759 7,49 368 Xã Hoà Bình 10 Xã Sủ Ngòi 7 3430 8,85 388 Xã Thái Thịnh 4 897 16,16 56 Xã Thống Nhất 9 2865 15,74 182 Xã Trung Minh 7 6315 15.08 419 Xã Yên Mông 10 3220 24,59 131
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Hòa Bình
361xx 252 95.589 148,20 km² 645 người/km² Huyện Cao Phong
3650x - 3654x 114 40.949 254,37 km² 151 người/km2 Huyện Đà Bắc
363xx 149 52.381 779,04 km² 60 người/km2 Huyện Kim Bôi
369xx 204 114.015 549,5 km² 207 người/km² Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x 85 34.68 210,76 km² 216 người/km2 Huyện Lạc Sơn
366xx 378 127.600 580,5km2 216 người/km2 Huyện Lạc Thủy
368xx 144 60.624 320 km² 162 người/km2 Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x 185 97.446 369,85 km² 205 người/km2 Huyện Mai Châu
364xx 148 55.663 564,54 km² 91 người/km2 Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x 236 75.700 523 km² 141 người/km2 Huyện Yên Thủy
367xx 160 61.000 282,1 km² 216.2 người/km2
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²) Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55 Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175 Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45 Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc