Xã Thuận Hưng – Mỹ Tú cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mỹ Tú , thuộc Tỉnh Sóc Trăng , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Thuận Hưng – Mỹ Tú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Thuận Hưng – Mỹ Tú |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỹ Tú |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa 5 Xã Hưng Phú 11 Xã Long Hưng 10 Xã Mỹ Hương 8 Xã Mỹ Phước 13 Xã Mỹ Thuận 10 Xã Mỹ Tú 8 Xã Phú Mỹ 7 Xã Thuận Hưng 11
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sóc Trăng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Sóc Trăng
961xx 635
136.018 76,2 1.785 Huyện Châu Thành
9640x - 9644x 55
100.758 230,3 438 Huyện Cù Lao Dung
969xx 36
62.931 249,4 252 Huyện Kế Sách
963xx 85
159.562 352,8761 452 Huyện Long Phú
962xx 62
112.994 263,8227 428 Huyện Mỹ Tú
9645x - 9649x 83
106.361 368,2 289 Huyện Mỹ Xuyên
966xx 157
150.003 263,7212 569 Thị xã Ngã Năm
9650x - 9654x 69
79.677 242,2435 329 Huyện Thạnh Trị
9655x - 9659x 90
89.091 287,5996 310 Huyện Trần Đề
967xx 58
130.077 378,7598 343 Thị xã Vĩnh Châu
968XX 97
163.800 473,3948 346
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km² Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km² Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km² Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km² Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km² Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km² Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km² Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km² Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long