Xã Xăm Khoè – Mai Châu – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mai Châu , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Xăm Khoè – Mai Châu

Bản đồ Xã Xăm Khoè – Mai Châu

Khu Xóm Bước353454
Khu Xóm Hữu Tiến353460
Khu Xóm Khòe353452
Khu Xóm Nám353457
Khu Xóm Nà Muối353455
Khu Xóm Pu353453
Khu Xóm Sun353458
Khu Xóm Tân Tiến353456
Khu Xóm Xuân Tiến353459
Thôn Xóm Te353451

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mai Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mai Châu9
Xã Ba Khan5120620,3959
Xã Bao La8225527,5482
Xã Chiềng Châu6315116,88187
Xã Cun Pheo5196060,6732
Xã Đồng Bảng5124429,8242
Xã Hang Kia7219522,8596
Xã Mai Hạ5255717,86143
Xã Mai Hịch7395939,8799
Xã Nà Mèo4127227,5946
Xã Nà Phỏn415545,18300
Xã Noong Luông6141015,9988
Xã Pà Co8182619,2495
Xã Phúc Sạn9225133,5667
Xã Piềng Vẽ6225215,59144
Xã Pù Bin5
Xã Tân Dân720724,38473
Xã Tân Mai8162134,8946
Xã Tân Sơn493716,9655
Xã Thung Khe554818,9129
Xã Tòng Đậu7262419,65134
Xã Vạn Mai8284235,9779
Xã Xăm Khoè10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx25295.589148,20 km²645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x11440.949254,37 km²151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx14952.381779,04 km²60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx204114.015549,5 km²207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x8534.68210,76 km²216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx378127.600580,5km2216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx14460.624320 km²162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x18597.446369,85 km²205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx14855.663564,54 km²91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x23675.700523 km²141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx16061.000282,1 km²216.2 người/km2

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post