Xã Yên Chính – Ý Yên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ý Yên , thuộc Tỉnh Nam Định , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Yên Chính – Ý Yên

Bản đồ Xã Yên Chính – Ý Yên

Thôn Anh Dũng425919
Thôn An Ninh425923
Thôn An Thắng425924
Thôn Đoàn Kết425918
Thôn Độc Lập425929
Thôn Dũng Tiến425913
Thôn Hưng Long425916
Thôn Hùng Sơn425922
Thôn Lạc Thủy425926
Thôn Minh Sơn425927
Thôn Ninh Thắng425925
Thôn Quang Trung425911
Thôn Quyết Thắng426332
Thôn Quyết Tiến425912
Thôn Thành Công425917
Thôn Thống Nhất426331
Thôn Trung Thành426330
Thôn Tự Do425928
Thôn Vạn Thắng425915
Thôn VIệt Hùng425921
Thôn VIệt Hưng425914
Thôn VIết Tiến425920

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ý Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Lâm7
Xã Yên Bằng14
Xã Yên Bình10
Xã Yên Chính22
Xã Yên Cường17
Xã Yên Đồng8
Xã Yên Dương5
Xã Yên Hồng7
Xã Yên Hưng5
Xã Yên Khang12
Xã Yên Khánh12
Xã Yên Lộc11
Xã Yên Lợi16
Xã Yên Lương13
Xã Yên Minh9
Xã Yên Mỹ9
Xã Yên Nghĩa10
Xã Yên Nhân8
Xã Yên Ninh5
Xã Yên Phong11
Xã Yên Phú15
Xã Yên Phúc13
Xã Yên Phương8
Xã Yên Quang8
Xã Yên Tân10
Xã Yên Thắng8
Xã Yên Thành11
Xã Yên Thọ5
Xã Yên Tiến11
Xã Yên Trị8
Xã Yên Trung9
Xã Yên Xá3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nam Định
071xx1522
243.18646,45.241
Huyện Giao Thủy
078xx141
188.875232,1813
Huyện Hải Hậu079xx482
256.864230,21.116
Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx104
69.14373,7938
Huyện Nam Trực
075xx178
192.312161,71.189
Huyện Nghĩa Hưng
074xx261
178.540250,5713
Huyện Trực Ninh
076xx236
176.622143,51.231
Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx151
129.669147,7877
Huyện Xuân Trường
077xx322
165.739112,91.468
Huyện Ý Yên
073xx320
227.160240946

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post