Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Keo Lôm – Điện Biên Đông

Bản đồ Xã Keo Lôm – Điện Biên Đông

Bản Chóp Pê Ly382123
Bản Háng Lìa382118
Bản Huổi Hoa382117
Bản Huổi Múa A382114
Bản Huổi Múa B382115
Bản Huổi Xa382122
Bản Keo Lôm 1382111
Bản Keo Lôm 2382112
Bản Suối Lư 1382124
Bản Suối Lư 2382125
Bản Suối Lư 3382126
Bản Tìa Giềnh382113
Bản Trống Súa382116
Bản Từ Xa382127
Bản Xam Măn 1382120
Bản Xam Măn 2382121
Bản Xì Cơ382119

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Điện Biên Đông

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Điện Biên Đông92.98618,9258
Xã Chiềng Sơ213.51961,8857
Xã Háng Lìa92.33665,6336
Xã Keo Lôm174.446139,732
Xã Luân Giới163.96261,2765
Xã Mường Luân163.27561,6853
Xã Na Son132.95473,5940
Xã Nong U92.4787931
Xã Phình Giàng104.921124,3540
Xã Phì Nhừ192.940104,228
Xã Pú Hồng153.443126,527
Xã Pú Nhi143.59710036
Xã Tìa Dình102.46898,8225
Xã Xa Dung184.27290,7747

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Điện Biên Phủ
321xx183
48.02064,3747
Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x46
11.650114,1102
Huyện Điện Biên
322xx514
113.6421.639,669
Huyện Điện Biên Đông
323xx196
56.2491.266,544
Huyện Mường Ảng
324xx124
40.119443,291
Huyện Mường Chà
3275x - 3279x177
39.4561.199,420933
Huyện Mường Nhé
329xx191
32.9771.573,729421
Huyện Nậm Pồ
328xx15
43.5421.498,129629
Huyện Tủa Chùa
326xx135
47.279679,470
Huyện Tuần Giáo
325xx224
77.4461.137,768268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post