Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Tân Uyên – Tỉnh Lai Châu

thông tin việt nam

viet nam infomation

Danh mục

Huyện Tân Uyên

Huyện Tân Uyên là một huyện mới của tỉnh Lai Châu. Huyện Tân Uyên được thành lập với nghị định số 4/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/10/2008 trên cơ sở điều chỉnh 90.326,75 ha diện tích tự nhiên và 42.221 người của huyện Than Uyên (bao gồm toàn bộ diện tích tự nhiên và người của các xã: Mường Khoa, Phúc Khoa, Nậm Sỏ, Nậm Cần, Thân Thuộc, Trung Đồng, Hố Mít, Pắc Ta, Tà Mít và thị trấn Tân Uyên).

theo Wikipedia

Huyện Tân Uyên – Tỉnh Lai Châu

infomation

Bản đồ Huyện Tân Uyên – Tỉnh Lai Châu

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Tây Bắc
Tỉnh : Tỉnh Lai Châu
Diện tích :  903 km2
Dân số :  45.612
Mật độ :
Số lượng mã bưu chính 156

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tân Uyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tân Uyên177.723 70,95 108,8
Xã Hố Mít7209972,64 29
Xã Mường Khoa275.340 85,99
Xã Nậm Cần92083 134 15,5
Xã Nậm Sỏ214590 158 29
Xã Pắc Ta113623 96,64 37
Xã Phúc Khoa113.749 83,09
Xã Tà Mít153033 105 29
Xã Thân Thuộc262,812 30,58 92
Xã Trung Đồng123.975 61,88

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lai Châu301xx45
55.227 70,4784
Huyện Mường Tè304xx116
39.921 2.679,315
Huyện Nậm Nhùn305xx65
24.165 1.38817
Huyện Phong Thổ303xx177
66.3721.028,865
Huyện Sìn Hồ306xx217
74.803 1.526,949
Huyện Tam Đường302xx154
46.767684,768
Huyện Tân Uyên307xx156
45.162903,350
Huyện Than Uyên308xx186
57.837 796,873

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Tây Bắc

 

 

Exit mobile version