Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Mường Thanh – Điện Biên Phủ

Phường Mường Thanh

 

THÔNG TIN ZIP CODE / POSTAL CODE Phường Mường Thanh

Bản đồ Phường Mường Thanh

Đường 7-5 381000
Đường Hoàng Công Chất1-193, 2-184 381004
Đường Hoàng Văn Thái1-193, 2-184 381003
Đường Nguyễn Chí Thanh1-215, 2-128 381001
Đường Tôn Thất Tùng1-123, 2-122 381002
Tổ Dân Phố 1 381005
Tổ Dân Phố 10 381014
Tổ Dân Phố 11 381015
Tổ Dân Phố 12 381016
Tổ Dân Phố 13 381017
Tổ Dân Phố 14 381018, 381019
Tổ Dân Phố 15 381020
Tổ Dân Phố 16 381021
Tổ Dân Phố 17 381022
Tổ Dân Phố 18 381023
Tổ Dân Phố 19 381024
Tổ Dân Phố 2 381006
Tổ Dân Phố 20 381025
Tổ Dân Phố 21 381026
Tổ Dân Phố 22 381027
Tổ Dân Phố 23 381028
Tổ Dân Phố 24 381029
Tổ Dân Phố 25 381030
Tổ Dân Phố 26 381031
Tổ Dân Phố 27 381032
Tổ Dân Phố 28 381033
Tổ Dân Phố 29 381034
Tổ Dân Phố 3 381007
Tổ Dân Phố 30 381035
Tổ Dân Phố 31 381036
Tổ Dân Phố 32 381037
Tổ Dân Phố 4 381008
Tổ Dân Phố 5 381009
Tổ Dân Phố 6 381010
Tổ Dân Phố 7 381011
Tổ Dân Phố 8 381012
Tổ Dân Phố 9 381013

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành Phố Điện Biên Phủ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Him Lam
29
6.6335,891.126
Phường Mường Thanh
38
11.7401,726.813
Phường Nam Thanh
22
8.5203,562.393
Phường Noong Bua
18
4.5653,241.409
Phường Tân Thanh
31
8.2101,028.049
Phường Thanh Bình
17
8.2101,028.049
Phường Thanh Trường
16
5.7745,321.085
Xã Tà Lèng
3
2.50015,36162,7
Xã Thanh Minh
9
1.27024,58 52

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Điện Biên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Điện Biên Phủ
321xx183
48.02064,3747
Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x46
11.650114,1102
Huyện Điện Biên
322xx514
113.642 1.639,669
Huyện Điện Biên Đông
323xx196
56.2491.266,544
Huyện Mường Ảng
324xx124
40.119443,291
Huyện Mường Chà
3275x - 3279x177
39.4561.199,4209 33
Huyện Mường Nhé
329xx191
32.977 1.573,729421
Huyện Nậm Pồ
328xx15
43.542 1.498,129629
Huyện Tủa Chùa
326xx135
47.279679,470
Huyện Tuần Giáo
325xx224
77.446 1.137,768268

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc vùng Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

 

Exit mobile version