Danh mục
Thành phố Điện Biên Phủ
Thành phố Điện Biên Phủ là thành phố tỉnh lỵ và là một đô thị loại III của tỉnh Điện Biên ở tây bắc Việt Nam. Thành phố Điện Biên Phủ phía đông nam giáp huyện Điện Biên Đông, các phía còn lại giáp huyện Điện Biên. Cánh đồng Mường Thanh trước đây thuộc huyện Điện Biên, tỉnh Lai Châu, chiều dài khoảng 23 km, chiều rộng trung bình 6 km đến 8 km. Tổng diện tích của cánh đồng Mường Thanh khoảng 120km2, có 12 xã thuộc vùng lòng chảo gồm: Thanh Minh, thị trấn Điện Biên, Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa.
theo Wikipedia
Thống kê Thành phố Điện Biên Phủ | ||
Bản đồ Thành phố Điện Biên Phủ | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Điện Biên | |
Diện tích : | 64,27 km² | |
Dân số : | 73.000 | |
Mật độ : | 1.135 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 183 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Điện Biên Phủ |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Phường Him Lam
29
6.633 5,89 1.126 Phường Mường Thanh
38
11.740 1,72 6.813 Phường Nam Thanh
22
8.520 3,56 2.393 Phường Noong Bua
18
4.565 3,24 1.409 Phường Tân Thanh
31
8.210 1,02 8.049 Phường Thanh Bình
17
8.210 1,02 8.049 Phường Thanh Trường
16
5.774 5,32 1.085 Xã Tà Lèng
3
2.500 15,36 162,7 Xã Thanh Minh
9
1.270 24,58 52
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Điện Biên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Điện Biên Phủ
321xx 183
48.020 64,3 747 Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x 46
11.650 114,1 102 Huyện Điện Biên
322xx 514
113.642 1.639,6 69 Huyện Điện Biên Đông
323xx 196
56.249 1.266,5 44 Huyện Mường Ảng
324xx 124
40.119 443,2 91 Huyện Mường Chà
3275x - 3279x 177
39.456 1.199,4209 33 Huyện Mường Nhé
329xx 191
32.977 1.573,7294 21 Huyện Nậm Pồ
328xx 15
43.542 1.498,1296 29 Huyện Tủa Chùa
326xx 135
47.279 679,4 70 Huyện Tuần Giáo
325xx 224
77.446 1.137,7682 68
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²) Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55 Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175 Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45 Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc