Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Tân Phong – Lai Châu

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Tân Phong – Lai Châu – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lai Châu , thuộc Tỉnh Lai Châu , vùng Tây Bắc

 

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Phong – Lai Châu

Bản đồ Phường Tân Phong – Lai Châu

Khu phố Đoàn kết 3 391080
Khu phố Hương Phong 1 391018
Khu phố Hương Phong 2 391019
Khu phố Phong Châu2 391025
Khu phố Tân Phong 1 391012
Khu phố Tân Phong 2 391013
Khu phố Tân Phong 3 391014
Khu phố Tân Phong 4 391015
Khu phố Tân Phong 5 391016
Khu trung tâm thương mại Tả Lảnthan 391017
Tổ tổ 15 391088, 391089
Tổ Tổ 15 391085, 391086, 391087
Tổ TỔ 15 391084

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lai Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Đoàn Kết63.627 4,03 900
Phường Quyết Thắng96.065 6,08 997
Phường Tân Phong1611.397 5,63 2024
Xã Nậm Loỏng41.272 29,78 42
Xã San Thàng103.731 25,71 145

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lai Châu301xx45
55.227 70,4784
Huyện Mường Tè304xx116
39.921 2.679,315
Huyện Nậm Nhùn305xx65
24.165 1.38817
Huyện Phong Thổ303xx177
66.3721.028,865
Huyện Sìn Hồ306xx217
74.803 1.526,949
Huyện Tam Đường302xx154
46.767684,768
Huyện Tân Uyên307xx156
45.162903,350
Huyện Than Uyên308xx186
57.837 796,873

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version