Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Tân Uyên – Tân Uyên

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị trấn Tân Uyên – Tân Uyêncung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Uyên , thuộc Tỉnh Lai Châu , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Tân Uyên – Tân Uyên

Bản đồ Thị trấn Tân Uyên – Tân Uyên

Khu 1 393602
Khu 15 393608
Khu 17 393609
Khu 19 393610
Khu 2 393603
Khu 21 393611
Khu 24 393612
Khu 25 393613
Khu 26 393614
Khu 3 393604
Khu 32 393615
Khu 4 393605
Khu 5 393606
Khu 6 393607
Khu 7 393617
Khu Bệnh VIện 393601
Khu Cơ Quan 393616

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Uyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tân Uyên177.723 70,95 108,8
Xã Hố Mít7209972,64 29
Xã Mường Khoa275.340 85,99
Xã Nậm Cần92083 134 15,5
Xã Nậm Sỏ214590 158 29
Xã Pắc Ta113623 96,64 37
Xã Phúc Khoa113.749 83,09
Xã Tà Mít153033 105 29
Xã Thân Thuộc262,812 30,58 92
Xã Trung Đồng123.975 61,88

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lai Châu301xx45
55.227 70,4784
Huyện Mường Tè304xx116
39.921 2.679,315
Huyện Nậm Nhùn305xx65
24.165 1.38817
Huyện Phong Thổ303xx177
66.3721.028,865
Huyện Sìn Hồ306xx217
74.803 1.526,949
Huyện Tam Đường302xx154
46.767684,768
Huyện Tân Uyên307xx156
45.162903,350
Huyện Than Uyên308xx186
57.837 796,873

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version