Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Khổng Lào – Phong Thổ

viet nam infomation

Xã Khổng Lào – Phong Thổ – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phong Thổ , thuộc Tỉnh Lai Châu , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Khổng Lào – Phong Thổ

Bản đồ Xã Khổng Lào – Phong Thổ

Bản Cang 391627
Bản Chi Bú 391626
Bản Co Muông 391621
Bản Đớ 391624
Bản Hổi Lóng 391628
Bản Hổi Nả 391623
Bản Hổi Phặc 391622
Bản Ho Seo Chải 391632
Bản Khồng Lào 391625
Bản Nậm Khay 391631
Bản Phai Cát 1 391629
Bản Phai Cát 2 391630

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phong Thổ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phong Thổ62.114 44,42 47
Xã Bản Lang155537 103,79 53
Xã Dào San154953 69,99 71
Xã Hoang Thèn102.880 62,10
Xã Huổi Luông194.978 126,49
Xã Khổng Lào122.744 24,59112
Xã Lả Nhì Thàng102.190 75,00
Xã Ma Li Chải616019,76 164
Xã Ma Ly Pho81785 55,73 32
Xã Mồ Sỳ San4
Xã Mường So96.563 46,88
Xã Mù Sang101629 34,28 48
Xã Nậm Se16
Xã Pa Vây Sử71348 40,9 33
Xã Sì Lở Lầu6
Xã Sin Suối Hồ11244591.05 27
Xã Tông Qua Lìn61383 32.08 43
Xã Vàng Ma Chải72107 26,72 79

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lai Châu301xx45
55.227 70,4784
Huyện Mường Tè304xx116
39.921 2.679,315
Huyện Nậm Nhùn305xx65
24.165 1.38817
Huyện Phong Thổ303xx177
66.3721.028,865
Huyện Sìn Hồ306xx217
74.803 1.526,949
Huyện Tam Đường302xx154
46.767684,768
Huyện Tân Uyên307xx156
45.162903,350
Huyện Than Uyên308xx186
57.837 796,873

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc