Lập Trình Ngôn Ngữ Tư Duy

Giải Thích Các Biệt Ngữ



Ăn ý

Cảm giác tin tưởng và thông hiểu giữa hai hay nhiều người.

Bản đồ thế giới/thực tại

Hình ảnh biểu trưng cho thế giới bên ngoài của riêng mỗi cá nhân.

Bắt chước

Quan sát, phân tích và tái tạo những hành vi và tư duy thành công của người khác.

Bóp méo

Bức tranh nội tại khác với những gì mà nó biểu trưng.

Chiến lược

Một chuỗi các bước (cả nội tại và hành vi bên ngoài) nhằm hướng đến một kết quả cụ thể.

Cư xử linh hoạt

Có được những phản ứng linh hoạt với cuộc sống và con người chứ không phải chỉ là phản ứng theo thói quen, nhằm đạt được những kết quả mà trước kia chưa có.

Dấu hiệu từ đôi mắt

Những cử động của đôi mắt biểu hiện loại hình tư duy.

Điểm quan sát

Một quan điểm nhất định hay là góc nhìn.

Điều kiện được định hình tốt

Xây dựng một kết quả hiệu quả trong tâm tưởng.

Dòng sự kiện

Cách chúng ta lưu trữ các hình ảnh của quá khứ, hiện tại và tương lai trong bộ óc.

Hành vi

Những hành động và phản ứng của chúng ta với thế giới bên ngoài, liên quan tới con người và môi trường.

Hệ thống biểu trưng

Các giác quan: nhìn, nghe, cảm giác, ngửi, nếm.

Hệ thống biểu trưng nội tại

Thông tin mà chúng ta lưu trữ trong tâm tưởng dưới dạng hình ảnh, âm thanh, cảm xúc, mùi hương và mùi vị.

Hiệu chuẩn

Học cách quan sát những thể hiện phi ngôn ngữ hay cư xử vô thức của người khác.

Hình dung

Tạo một hình ảnh hay bức tranh trong đầu.

Hòa hợp

Sao chép những hành vi/ngôn ngữ cơ thể của người khác để tạo nên sự ăn ý.

Kết quả

Mục đích, kết quả mong muốn.

Liên tưởng

Nhớ lại một ký ức bằng mắt như thể nó đang diễn ra ngay lúc này.

Loại bỏ

Khi một người vô thức loại bỏ một số phần của thế giới trong hệ thống biểu trưng nội tại của họ.

Neo ký ức

Tác nhân xúc tác, chất kích thích gắn liền với một phản ứng cụ thể. Ví dụ, một mùi hương được “neo” lại để gợi nhớ một cảm xúc tươi sáng. Có thể ở dạng thị giác, thính giác, xúc giác , vị giác hay cảm giác.

Người nghe

Gắn liền với thính giác.

Như thể

Một loại “cấu trúc” NLP. Cư xử và vì thế suy nghĩ như thể một số phản ứng đã diễn ra. Giúp thay đổi trạng thái cảm xúc.

Niềm tin

Những điều chúng ta cho là đúng về bản thân mình, về thế giới, về người khác, về ý nghĩa và tính cá nhân, những điều dẫn chúng ta đến với nhận thức về thực tế của mình.

NLP

Neuro Linguistic Programming – Lập trình ngôn ngữ tư duy – một loạt các kỹ thuật giúp bạn điều chỉnh hành vi của mình nhằm đạt được động lực thúc đẩy bản thân tốt hơn, giao tiếp hoàn thiện hơn và kỹ năng tổ chức hiệu quả hơn.

Phản chiếu

Sao chép cử chỉ của người khác như một chiếc gương.

Phân tách

Tự nhìn vào bản thân mình trong quá khứ/hình ảnh nội tại như thể bạn có thể nhìn thấy mọi thứ liên quan đến mình – giống như xem lại mình trong phim vậy.

Phỏng đoán

Một giả định hay một niềm tin hữu ích nên áp dụng.

Thay khung

Thay đổi khung cấu trúc của một ý nghĩa nào đó hay thay đổi hoàn cảnh thông tin nhằm đem lại cho nó một ý nghĩa mới.

Tinh ý

Khả năng quan sát nhanh nhạy và phân biệt tốt các loại thông tin chúng ta tiếp nhận qua các giác quan.

Tổng quát hóa

Một đại diện tinh thần của một trải nghiệm mà tâm trí sử dụng để nhìn nhận tất cả các trải nghiệm khác cùng loại.

Tương hợp

Khi những phản ứng vô thức và có ý thức phù hợp với nhau, cùng hướng về một mục đích.

Xúc giác

Liên quan tới thân thể và cảm xúc.


Bạn có thể dùng phím mũi tên để lùi/sang chương. Các phím WASD cũng có chức năng tương tự như các phím mũi tên.