Danh mục
Huyện Bắc Bình
Huyện Bắc Bình. Đông giáp huyện Tuy Phong và biển Đông. Nam giáp thành phố Phan Thiết và biển Đông. Bắc giáp Ninh Thuận và Lâm Đồng. Tây giáp Lâm Đồng và Hàm Thuận Bắc.
Bao gồm thị trấn Chợ Lầu và 16 xã: Phan Lâm, Phan Sơn, Phan Điền, Bình An, Phan Hoà, Hải Ninh, Phan Rí Thành, Phan Thanh, Hồng Thái, Lương Sơn, Sông Bình, Sông Luỹ, Phan Tiến, Bình Tân, Hoà Thắng và Hồng Phong.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Bắc Bình |
||
Bản đồ Huyện Bắc Bình |
Đến với Bắc Bình của tỉnh Bình Thuận du khách có thể tham quan thắng cảnh hồ Bàu Trắng, nhà cổ (bộ sưu tập văn hoá) Vương Quốc Chăm, viếng đền Ca Hoạch Bát, đền Thần Nông, đình Xuân An, đình Xuân Hội, đền Pôklông Moh Nai, đền Pô Nít, chùa Bà Thiên Hậu …. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bắc Bình |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Chợ Lầu | 43 | |||
Thị trấn Lương Sơn | 7 | |||
Xã Bình An | 5 | |||
Xã Bình Tân | 3 | |||
Xã Hải Ninh | 25 | |||
Xã Hoà Thắng | 3 | |||
Xã Hồng Phong | 3 | |||
Xã Hồng Thái | 6 | |||
Xã Phan Điền | 4 | |||
Xã Phan Hiệp | 3 | |||
Xã Phan Hoà | 3 | |||
Xã Phan Lâm | 4 | |||
Xã Phan Rí Thành | 4 | |||
Xã Phan Sơn | 5 | |||
Xã Phan Thanh | 7 | |||
Xã Phan Tiến | 3 | |||
Xã Sông Bình | 6 | |||
Xã Sông Lũy | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Thiết | 771xx | 513 | 216.327 | 206,5 | 1.048 |
Thị xã La Gi | 7765x - 7769x | 86 | 104.525 | 182,8 | 571 |
Huyện Bắc Bình | 773xx | 141 | 116.901 | 1.825,3 | 64 |
Huyện Đức Linh | 7755x - 7759x | 83 | 125.033 | 535,8 | 233 |
Huyện Hàm Tân | 7760x - 7764x | 58 | 69.487 | 738,6 | 94 |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 774xx | 88 | 167.646 | 1.282,5 | 131 |
Huyện Hàm Thuận Nam | 777xx | 55 | 98.632 | 1.051,8 | 94 |
Huyện Phú Quý | 778xx | 10 | 25.738 | 16,4 | 1.569 |
Huyện Tánh Linh | 7750x - 7754x | 76 | 102.026 | 1.174,2 | 87 |
Huyện Tuy Phong | 772xx | 222 | 140.708 | 795,4 | 177 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |