Danh mục
Huyện Phú Quý
Huyện Phú Quý, tên cũ là Cổ Long, Thuận Tịnh hay Cù Lao Thu… hòn đảo lớn nhất của huyện đảo cùng tên thuộc tỉnh Bình Thuận. Huyện được thành lập vào năm 1977. Từ Phan Thiết, theo hướng Đông – Đông Nam, vượt qua chặng thủy trình 56 hải lý trong 6 giờ chạy tàu, chúng ta sẽ đến được với nó: hòn đảo, như một con cá voi khổng lồ trồi lên giữa biển khơi…
Huyện Phú Quý bao gồm đảo Phú Quý và nhiều hòn đảo nhỏ: Hòn Trứng, Hòn Đỏ, Hòn Đen, Hòn Trào, Hòn Chiêu, Hòn Vùng, Hòn Bõ, Hòn Khảm, Hòn Tranh
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phú Quý |
||
Bản đồ Huyện Phú Quý |
Nếu Khánh Hòa Nha Trang, có yến sào thì Bình Thuận, có hải sâm. Hải sâm (đỉa biển,) được khai thác tại đảo Phú Quý, con nhỏ nhất bằng ngón tay cái, lớn nhất nặng tới 2 kg. Hai loại hải sâm quí nhất, là huyền sâm (loại đen) và hoàng sâm (loại vàng). Bắt được đem về moi ruột, luộc rồi xắt lát mỏng, ướp ngũ vị hương và hành tỏi xào chín, cuốn với bánh tráng rau thơm, khế, chuối chát, chỉ có thế mà ngon nhớ đời. Phú Quý, cũng nổi danh với những loại hải sản tươi rói từ biển. Một trong những đặc sản phổ biến, là mực, mực cơm, mực ống, mực thẻ, mực nang… đâu đâu cũng thấy trên đảo. Những hải sản khác từ tôm, cua, cá, hải sâm… đều phong phú. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phú Quý |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Long Hải | 4 | |||
Xã Ngũ Phụng | 3 | |||
Xã Tam Thanh | 3 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Thiết | 771xx | 513 | 216.327 | 206,5 | 1.048 |
Thị xã La Gi | 7765x - 7769x | 86 | 104.525 | 182,8 | 571 |
Huyện Bắc Bình | 773xx | 141 | 116.901 | 1.825,3 | 64 |
Huyện Đức Linh | 7755x - 7759x | 83 | 125.033 | 535,8 | 233 |
Huyện Hàm Tân | 7760x - 7764x | 58 | 69.487 | 738,6 | 94 |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 774xx | 88 | 167.646 | 1.282,5 | 131 |
Huyện Hàm Thuận Nam | 777xx | 55 | 98.632 | 1.051,8 | 94 |
Huyện Phú Quý | 778xx | 10 | 25.738 | 16,4 | 1.569 |
Huyện Tánh Linh | 7750x - 7754x | 76 | 102.026 | 1.174,2 | 87 |
Huyện Tuy Phong | 772xx | 222 | 140.708 | 795,4 | 177 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |