Huyện Tuy Phong

Huyện Tuy Phong là huyện phía Bắc của Bình Thuận tiếp giáp với Ninh Thuận tại Cà Ná, nằm trên đường xuyên Việt. Tây giáp huyện Bắc Bình, Đông và Đông Nam giáp biển Đông. Phía Bắc giáp huyện Ninh Phước và huyện Ninh Sơn của tỉnh Ninh Thuận.
Huyện lị gồm thị trấn Liên Hương, thị trấn Phan Rí Cửa và 10 xã khác: Phan Dũng, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Phong Phú, Phú Lạc, Phước Thể, Bình Thạnh, Chí Công, Hoà Minh, Hoà Phú. Trụ sở huyện đóng tại thị trấn Liên Hương.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Tuy Phong

Bản đồ Huyện Tuy Phong

Tuy Phong có bờ biển thật đẹp, hoang sơ, quyến rũ. Đây là một điều kiện thuận lợi cho nền du lịch của huyện phát triển. Đặc biệt là các khu du lịch sinh thái: đảo Cù Lao Câu, khu du lịch tắm bùn Vĩnh Hảo, chùa Hang, biển Bình Thạnh, mũi La Gan, Cà Thá…. người ta thường ví du lịch Tuy Phong như một nàng công chúa ngủ trong rừng đang chờ đánh thức. Tuy Phong nằm gần tam giác kinh tế thành phố Hồ Chí Minh – Đà Lạt – Nha Trang nên sự thu hút đầu tư từ bên ngoài vào có sự cạnh tranh đáng kể.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tuy Phong

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Liên Hương42
Thị trấn Phan Rí Cửa144
Xã Bình Thạnh3
Xã Chí Công7
Xã Hoà Minh3
Xã Hoà Phú4
Xã Phan Dũng1
Xã Phong Phú7
Xã Phú Lạc3
Xã Phước Thể3
Xã Vĩnh Hảo2
Xã Vĩnh Tân3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,364
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.73816,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

New Post