Danh mục
Huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành ở phía Đông Bắc tỉnh Hậu Giang; Bắc giáp quận Cái Răng của thành phố Cần Thơ; Nam giáp thị xã Ngã Bảy; Tây giáp huyện Châu Thành A và huyện Phụng Hiệp; Đông giáp sông Hậu, ngăn cách với huyện Trà Ôn của tỉnh Vĩnh Long. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Ngã Sáu và 8 xã là: Đông Phước, Đông Phước A, Phú Hữu, Phú Tân, Phú Hữu A, Phú An, Đông Phú, Đông Thạnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Châu Thành |
||
Bản đồ Huyện Châu Thành |
Châu Thành có truyền thống của võ thuật cổ truyền dân tộc, thời chiến tranh xuất hiện nhiều người rất tinh thông võ thuật như Ba Thăng, Tư Ớ,… Những năm 1980, huyện có những đoàn Lân sư nỗi tiếng khắp miền Tây Nam Bộ, tuy nhiên hiện đã mai một. Đặc sản nổi tiếng của huyện là: – Bưởi năm roi Phú Hữu: làng Mái Dầm, nay thuộc xã Phú Hữu A, huyện Châu Thành là quê hương của giống bưởi năm roi nổi tiếng ở Việt Nam. Hiện nay, Phú Hữu đã hình thành vùng chuyên canh bưởi năm roi với quy mô lớn. – Mắm nêm Phú Nghĩa: mắm Phú Nghĩa được làm từ cá cơm sông Hậu có mùi thơm, vị ngọt dịu. Mắm nêm được ăn với rau sống như bông lục bình, rau muống đồng, chuối chát, xoài non, hoa bí sống, đậu rồng… thì rất ngon. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Châu Thành |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ngã Sáu | 8 | |||
Xã Đông Phú | 6 | |||
Xã Đông Phước | 10 | |||
Xã Đông Phước A | 9 | |||
Xã Đông Thạnh | 6 | |||
Xã Phú An | 3 | |||
Xã Phú Hữu | 11 | |||
Xã Phú Hữu A | 5 | |||
Xã Phú Tân | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hậu Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Ngã Bảy | 956xx | 47 | 57.847 | 79 | 732 |
Thành phố Vị Thanh | 951xx | 274 | 97.222 | 118,6774 | 819 |
Huyện Châu Thành | 957xx | 64 | 89.242 | 134,5 | 663 |
Huyện Châu Thành A | 958xx | 83 | 107.713 | 156,6 | 688 |
Huyện Long Mỹ | 953xx | 125 | 85.000 | 250 | 340 |
Huyện Phụng Hiệp | 955xx | 138 | 210.089 | 485,55 | 433 |
Huyện Vị Thuỷ | 952xx | 74 | 99.476 | 230,2 | 432 |
Thị xã Long Mỹ | 954xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |