Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Chơn Thành – Bình Phước

Huyện Chơn Thành

Huyện Chơn Thành. Đông giáp huyện Đồng Phú, thị xã Đồng Xoài và tỉnh Bình Dương. Bắc giáp huyện Bình Long. Nam giáp tỉnh Bình Dương. Tây Nam giáp huyện Dầu Tiếng tỉnh Tây Ninh. Tây Bắc giáp huyện Bình Long.
Bao gồm thị trấn Chơn Thành và 7 xã: Minh Long, Minh Thành, Tân Quan, Nha Bích, Minh Lập, Minh Thắng, Minh Hưng.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Chơn Thành

Bản đồ Huyện Chơn Thành

Đến năm 1976, quận Chơn Thành trở thành huyện Chơn Thành thuộc tỉnh Sông Bé. Sau nhập huyện Lộc Ninh và Hớn Quảng thành huyện Bình Long. Năm 1996 tỉnh Bình Phước thành lập trên cơ sở tách từ tỉnh Sông Bé Chơn Thành là xã của huyện Bình Long.
Huyện Chơn Thành là địa phương có lịch sử hình thành và phát triển từ lâu đời, có quá trình định cư của các cộng đồng dân cư từ khá sớm. Chơn Thành có các ngôi mộ của dòng họ Lê, là thế hệ những người đã khai hoang lập ấp từ đầu thế kỷ XIX, Những ngôi mộ này được xây dựng từ những năm đầu thế kỷ XX bằng chất liệu đá ong được liên kết bằng vật liệu kết dính. Các công trình có quy mô khá lớn, kiến trúc độc đáo, có giá trị về mặt lịch sử và kiến trúc. Đây là ghi dấu quá trình khai hoang của người Kinh ở vùng đất Chơn Thành.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Chơn Thành

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chơn Thành14
Xã Minh Hưng13
Xã Minh Lập8
Xã Minh Long8
Xã Minh Thắng8
Xã Minh Thành6
Xã Nha Bích7
Xã Quang Minh5
Xã Thành Tâm7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Phước

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đồng Xoài
671xx21580.099168,5475
Thị xã Bình Long
6785x - 6789x5957.590126,3456
Huyện Bù Đăng
673xx122133.4751.50389
Huyện Bù Đốp
6765x - 6769x5051.576377,5137
Huyện Bù Gia Mập
675xx15272.9071.061,269
Huyện Chơn Thành
679xx7662.562389,5161
Huyện Đồng Phú
672xx6982.190929,188
Huyện Hớn Quản
6780x - 6784x11995.681663,7977144
Huyện Lộc Ninh
6760x - 6764x130109.866 854129
Thị xã Phước Long
674xx4450.019118,8393 421
Huyện Phú Riềng677xx???92.016675136

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

Exit mobile version