Danh mục
Huyện Dầu Tiếng
Huyện Dầu Tiếng. Bắc giáp Bình Phước. Nam giáp Tây Ninh và thành phố Hồ Chí Minh. Đông giáp huyện Bến Cát. Tây giáp Tây Ninh.
Bao gồm TT Dầu Tiếng và 11 xã: Minh Hoà, Minh Thạnh, Minh Tân, Định An, Định Thành, Định Hiệp, Long Hoà, Long Tân, Thanh An, Thanh Tuyền và An Lập.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Dầu Tiếng |
||
Bản đồ Huyện Dầu Tiếng |
Địa hình gò đồi, lác đác vài ngọn núi nhỏ, cao trên 200m. Trên địa bàn có sông Sài gòn và nhiều sông suối nhỏ; nhiều hồ: hồ Cần Nôm, hồ Dầu Tiếng. Không có quốc lộ, có 4 tuyến tỉnh lộ. Đất đai thích hợp trồng cây cao su. Khu công nghiệp Dầu Tiếng thuộc thị trấn Dầu Tiếng với tổng diện tích 270 ha. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Dầu Tiếng |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Dầu Tiếng | 8 | |||
Xã An Lập | 7 | |||
Xã Định An | 8 | |||
Xã Định Hiệp | 8 | |||
Xã Định Thành | 6 | |||
Xã Long Hòa | 6 | |||
Xã Long Tân | 8 | |||
Xã Minh Hoà | 5 | |||
Xã Minh Tân | 6 | |||
Xã Minh Thạnh | 7 | |||
Xã Thanh An | 8 | |||
Xã Thanh Tuyền | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thủ Dầu Một | 751xx | 667 | 264.642 | 118,67 | 2.230 |
Huyện Bắc Tân Uyên | 755xx | 69 | 58.439 | 400,9 | 146 |
Huyện Bàu Bàng | 757xx | 44 | 82.024 | 339,2 | 242 |
Thị xã Bến Cát | 759xx | 108 | 203.420 | 234,4 | 868 |
Huyện Dầu Tiếng | 758xx | 88 | 115.780 | 721,4 | 160 |
Thị xã Dĩ An | 753xx | 103 | 355.370 | 60 | 5.928 |
Huyện Phú Giáo | 756xx | 70 | 83.555 | 541,5 | 154 |
Thị xã Tân Uyên | 754xx | 106 | 190.564 | 92,4920 | 2.060 |
Thị xã Thuận An | 752xx | 170 | 438.922 | 84,26 | 5.245 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |