Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Hàm Tân – Bình Thuận

Huyện Hàm Tân

Huyện Hàm Tân là huyện phía Nam của tỉnh Bình Thuận. Phía Bắc giáp huyện Tánh Linh, Nam giáp Biển Đông, Tây giáp Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng Tàu, phía Đông giáp huyện Hàm Thuận Nam.
Huyện gồm thị trấn Tân Minh và 8 xã khác: Tân Thắng, Sơn Mỹ, Tân Hà, Tân Xuân, Tân Nghĩa, Sông Phan, Tân Đức, Tân Phúc.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Hàm Tân

Bản đồ Huyện Hàm Tân

Loại hình du lịch như: nhiều bãi biển và danh lam thắng cảnh đẹp thích hợp với các loại hình như lặn biển, tham quan, nghiên cứu đồng thời là nguồn đặc sản phục vụ khách du lịch.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hàm Tân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tân Minh6
Thị trấn Tân Nghĩa8
Xã Sông Phan5
Xã Sơn Mỹ6
Xã Tân Đức6
Xã Tân Hà5
Xã Tân Phúc5
Xã Tân Thắng8
Xã Tân Xuân4
Xã Thắng Hải5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,3 64
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.738 16,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

Exit mobile version