Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Nam Đông – Thừa Thiên Huế

Huyện Nam Đông

Huyện Nam Đông là huyện miền núi phía Nam tỉnh Thừa Thiên – Huế. Phía Bắc giáp huyện Hương Thuỷ và huyện Phú Lộc. Phía Tây giáp huyện A Lưới. Phía Đông giáp thành phố Đà Nẵng. Phía Nam giáp tỉnh Quảng Nam.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Nam Đông

Bản đồ Huyện Nam Đông

Có thể nói Nam Đông là một huyện nghèo miền núi của tỉnh nhưng vẫn nằm trong khi vực kinh tế phát triển và có nhiều thuận lợi cho việc phát triển kinh tế nông nghiệp. Ngoài ra, huyện cũng có nguồn nguyên liệu dồi dào để phát triển các ngành như mỹ nghệ, mây, tre, đan, dệt, rèn…
Nam Đông còn nổi tiếng với điểm du lịch thác Kazan và lễ hội văn hóa của dân tộc Katu.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Nam Đông

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Khe Tre7
Xã Hương Giang6
Xã Hương Hoà4
Xã Hương Hữu7
Xã Hương Lộc3
Xã Hương Phú8
Xã Hương Sơn7
Xã Thượng Lộ5
Xã Thượng Long9
Xã Thượng Nhật7
Xã Thượng Quảng7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525 458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354 518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322 729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231 280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

Exit mobile version