Danh mục
Huyện Ninh Sơn
Huyện Ninh Sơn. Đông giáp TP Phan Rang – Tháp Chàm. Tây giáp tỉnh Lâm Đồng. Bắc giáp huyện Bắc Ái. Nam giáp tỉnh Bình Thuận.
Bao gồm thị trấn Tân Sơn và bảy xã: Lâm Sơn, Lương Sơn, Quảng Sơn, Hòa Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn và Ma Nới.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Ninh Sơn |
||
Bản đồ Huyện Ninh Sơn |
Năm 1977 hợp nhất với 8 xã, thuộc huyện An Phước thành huyện An Sơn, có con đập trên sông Krông Pha. Ngày 29-8-1994, trên địa bàn huyện Ninh Sơn, xã Trà Co được tách thành hai xã mới là Phước Tân và Phước Tiến như trước đây; xã Phước Đại được chia thành hai xã Phước Đại và Phước Chính (theo Nghị định số 104/CP của Chính Phủ). Ngày 30-8-2000, xã Tân Sơn (huyện Ninh Sơn) được điều chỉnh để thành lập thị trấn huyện lỵ Tân Sơn và xã Lương Sơn theo Nghị định số 42/2000/NĐ-CP của Chính Phủ). Đến với Ninh Sơn du khách có thể tham quan thác Sakai, đèo Ngoạn Mục, thuỷ điện Đa Nhim, suối nước nóng Tân Mỹ… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ninh Sơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Khánh Hải | 11 | |||
Xã Hộ Hải | 7 | |||
Xã Nhơn Hải | 7 | |||
Xã Phương Hải | 3 | |||
Xã Tân Hải | 7 | |||
Xã Thanh Hải | 5 | |||
Xã Tri Hải | 4 | |||
Xã Vĩnh Hải | 5 | |||
Xã Xuân Hải | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Ninh Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 591xx | 866 | 161.730 | 78,9 | 2.050 |
Huyện Bác Ái | 594xx | 39 | 24.304 | 1.027,5 | 24 |
Huyện Ninh Hải | 592xx | 54 | 89.420 | 253,9 | 352 |
Huyện Ninh Phước | 596xx | 56 | 135.146 | 341,0337 | 396 |
Huyện Ninh Sơn | 595xx | 51 | 71.432 | 771,3 | 93 |
Huyện Thuận Bắc | 593xx | 29 | 37.769 | 319,2 | 118 |
Huyện Thuận Nam | 597xx | 40 | 54.768 | 564,5262 | 97 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |