Danh mục
Huyện Tân Thành
Huyện Tân Thành là huyện cửa ngõ phía Tây của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Bắc giáp tỉnh Đồng Nai. Đông giáp huyện Châu Đức. Sông Thị Vải chảy ở phía Tây, ngăn cách với huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh. Nam là thị xã Bà Rịa và xã đảo Long Sơn của thành phố Vũng Tàu.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tân Thành |
||
Bản đồ Huyện Tân Thành |
Toàn huyện có gần 3.153 cơ sở kinh doanh thương mại và dịch vụ. Hàng hóa ngày càng phong phú và đa dạng đáp ứng được nhu cầu phục vụ sản xuất và tiêu dùng của nhân dân. Đặc biệt, huyện có nhiều di tích, danh thắng, chùa chiền thuận lợi cho công tác phát triển du lịch. Đến Tân Thành, du khách có thể tham quan di tích Núi Dinh với nhiều hang động làm nơi căn cứ cách mạng trong các cuộc kháng chiến; thắng cảnh Suối Đá, Suối Tiên chứa vẻ đẹp tự nhiên, hoang sơ mà kỳ thú; chùa Đại Tòng Lâm với phong cảnh hữu tình, kiến trúc độc đáo. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tân Thành |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Phú Mỹ | 5 | |||
Xã Châu Pha | 10 | |||
Xã Hắc Dịch | 8 | |||
Xã Mỹ Xuân | 12 | |||
Xã Phước Hoà | 4 | |||
Xã Sông Xoài | 6 | |||
Xã Tân Hải | 5 | |||
Xã Tân Hòa | 4 | |||
Xã Tân Phước | 4 | |||
Xã Tóc Tiên | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vũng Tàu | 782xx | 1 860 | 296.237 | 140,3 | 2.111 |
Thành phố Bà Rịa | 781xx | 182 | 122.424 | 91,5 | 1.338 |
Huyện Châu Đức | 786xx | 102 | 143.306 | 420,6 | 341 |
Huyện Đất Đỏ | 783xx | 37 | 69.502 | 189,6 | 367 |
Huyện Long Điền | 784xx | 75 | 125.179 | 77 | 1.626 |
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ) | 787xx | 64 | 128.205 | 337,6 | 380 |
Huyện Xuyên Mộc | 785xx | 90 | 134.401 | 642,2 | 214 |
huyện đảo Côn Đảo | 788xx | 33 | 5.127 | 75,2 | 68 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |