Thị xã Bà Rịa

Thị xã Bà Rịa là trung tâm kinh tế, thương mại lớn thứ hai của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, sau thành phố Vũng Tàu. Bắc giáp huyện Châu Đức. Nam giáp thành phố Vũng Tàu. Tây giáp huyện Tân Thành. Đông giáp huyện Long Điền và Đất Đỏ.
Bao gồm: 7 phường là: Phước Hiệp, Phước Nguyên, Phước Trung, Phước Hưng, Kim Dinh, Long Hương, Long Toàn. 2 xã là: Long Phước, Hòa Long

Sưu Tầm

Tổng quan Thị xã Bà Rịa

Bản đồ Thị xã Bà Rịa

Trong lĩnh vực thương mại, Bà Rịa đã xây dựng hoàn chỉnh khu trung tâm thị xã theo quy hoạch. Trong đó, các dãy phố và khu buôn bán được sắp xếp rất trật tự, mang dáng dấp của một đô thị hiện đại. Hạ tầng kỹ thuật cũng được nâng cấp. Hệ thống giao thông nội thị khá đồng bộ. Diện tích mảng xanh, công viên lên đến trên 5.500m2….tất
Đến Bà Rịa, du khách có dịp tham quan những chứng tích lịch sử cách mạng như: di tích Nhà Tròn, địa đạo Long phước… để hiểu và ngưỡng mộ khí phách anh hùng của người dân nơi đây

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Bà Rịa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Kim Dinh6
Phường Long Hương9
Phường Long Tâm24
Phường Long Toàn17
Phường Phước Hiệp25
Phường Phước Hưng13
Phường Phước Nguyên12
Phường Phước Trung24
Xã Hoà Long6
Xã Long Phước5
Xã Tân Hưng41

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bà Rịa – Vũng Tàu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx1 860296.237140,32.111
Thành phố Bà Rịa
781xx182122.42491,51.338
Huyện Châu Đức
786xx102143.306420,6341
Huyện Đất Đỏ
783xx3769.502189,6367
Huyện Long Điền
784xx75125.179771.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx64128.205 337,6380
Huyện Xuyên Mộc
785xx90134.401642,2214
huyện đảo Côn Đảo788xx335.12775,268

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

New Post