Danh mục
Huyện Than Uyên
Huyện Than Uyên là một huyện của tỉnh Lai Châu. Than Uyên thuộc lưu vực sông Nậm Mu (Phụ lưu cấp 1 của sông Đà) có mật độ sông suối từ 1,5 -1,7 km/km2, thuộc loại dày,
Than Uyên là vùng đất cổ, xuất hiện từ thời có nền văn hóa Hòa Bình đến văn hóa Đông Sơn. Triều Lý, Than Uyên thuộc mường Tiến Châu Đăng, triều hậu Lê lại thuộc châu Chiêu Tấn, phủ An Tây trong thừa tuyên Hưng Hóa; đến đời Tự Đức triều Nguyễn, Than Uyên là lỵ sở châu Chiêu Tấn.
theo Wikipedia
infomation Huyện Than Uyên – Tỉnh Lai Châu |
||
Bản đồ Huyện Than Uyên – Tỉnh Lai Châu |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Lai Châu | |
Diện tích : | 796,876 km² | |
Dân số : | 64.610 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 186 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Than Uyên |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Than Uyên | 13 | 5.482 | 9,62 | 570 |
Xã Hua Nà | 9 | 2.529 | 25,55 | |
Xã Khoen On | 10 | 3039 | 100 | 30 |
Xã Mường Cang | 23 | 5.580 | 57,10 | |
Xã Mường Kim | 33 | 7.037 | 68,70 | |
Xã Mường Mít | 8 | 2.506 | 91,52 | |
Xã Mường Than | 34 | 6.563 | 46,88 | |
Xã Pha Mu | 12 | 1.238 | 120,40 | |
Xã Phúc Than | 16 | 4.865 | 56,28 | |
Xã Ta Gia | 10 | 3187 | 95,78 | 33 |
Xã Tà Hừa | 10 | 2.807 | 71,88 | |
Xã Tà Mung | 8 | 3.760 | 50,95 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Lai Châu | 301xx | 45 | 55.227 | 70,4 | 784 |
Huyện Mường Tè | 304xx | 116 | 39.921 | 2.679,3 | 15 |
Huyện Nậm Nhùn | 305xx | 65 | 24.165 | 1.388 | 17 |
Huyện Phong Thổ | 303xx | 177 | 66.372 | 1.028,8 | 65 |
Huyện Sìn Hồ | 306xx | 217 | 74.803 | 1.526,9 | 49 |
Huyện Tam Đường | 302xx | 154 | 46.767 | 684,7 | 68 |
Huyện Tân Uyên | 307xx | 156 | 45.162 | 903,3 | 50 |
Huyện Than Uyên | 308xx | 186 | 57.837 | 796,8 | 73 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã b.chính | Mã đ.thoại | Biển số | Dân số | Diện tích ( km² ) | MĐ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Huyện Than Uyên |