Danh mục
Huyện Xuyên Mộc
Huyện Xuyên Mộc là huyện nằm ở phía Đông, có diện tích lớn nhất tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Bắc giáp tỉnh Đồng Nai. Tây giáp huyện Châu Đức và huyện Đất Đỏ. Đông giáp tỉnh Bình Thuận. Nam giáp biển Đông.
Bao gồm thị trấn Phước Bửu và 12 xã là: Tân Lâm, Bầu Lâm, Hoà Hiệp, Hoà Hưng, Hoà Bình, Hoà Hội, Bình Châu, Xuyên Mộc, Phước Tân, Bưng Riềng, Bông Trang, Phước Thuận
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Xuyên Mộc |
||
Bản đồ Huyện Xuyên Mộc |
Với bờ biển dài khoảng 31 km, bãi cát mịn vàng thoai thoải, nước biển trong xanh, sóng nhẹ, Xuyên Mộc đã và đang ngày càng thu hút đông đảo khách du lịch. Hiện trên địa bàn huyện có hai khu bãi tắm nổi tiếng là Hồ Tràm và Hồ Cốc. Ngoài ra hệ thống rừng nguyên sinh Bình Châu Phước Bửu cũng đang được đầu tư thành khu du lịch sinh thái hấp dẫn. Suối nước nóng Bình Châu nổi tiếng khắp nơi với nhiệt độ cao nhất lên đến 820C và nhiều chất khoáng chữa bệnh. Nơi đây đang trở địa điểm nghỉ dưỡng lý tưởng thu hút đông đảo du khách nhất là người lớn tuổi. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Xuyên Mộc |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Phước Bửu | 7 | |||
Xã Bàu Lâm | 7 | |||
Xã Bình Châu | 7 | |||
Xã Bông Trang | 5 | |||
Xã Bưng Riềng | 4 | |||
Xã Hoà Bình | 7 | |||
Xã Hoà Hiệp | 9 | |||
Xã Hoà Hội | 7 | |||
Xã Hoà Hưng | 5 | |||
Xã Phước Tân | 9 | |||
Xã Phước Thuận | 8 | |||
Xã Tân Lâm | 6 | |||
Xã Xuyên Mộc | 9 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vũng Tàu | 782xx | 1 860 | 296.237 | 140,3 | 2.111 |
Thành phố Bà Rịa | 781xx | 182 | 122.424 | 91,5 | 1.338 |
Huyện Châu Đức | 786xx | 102 | 143.306 | 420,6 | 341 |
Huyện Đất Đỏ | 783xx | 37 | 69.502 | 189,6 | 367 |
Huyện Long Điền | 784xx | 75 | 125.179 | 77 | 1.626 |
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ) | 787xx | 64 | 128.205 | 337,6 | 380 |
Huyện Xuyên Mộc | 785xx | 90 | 134.401 | 642,2 | 214 |
huyện đảo Côn Đảo | 788xx | 33 | 5.127 | 75,2 | 68 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |