Danh mục
Huyện Đông Hải
Huyện Đông Hải là huyện phía Nam của tỉnh Bạc Liêu; Bắc giáp huyện Giá Rai; Tây giáp huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, ranh giới là sông Gành Hào; Đông giáp huyện Hoà Bình; Nam giáp biển. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Gành Hào và 10 xã là: Long Điền, Long Điền A, Long Điền Đông, Long Điền Tây, Điền Hải, An Trạch, An Trạch A, An Phúc, Định Thành, Định Thành A.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đông Hải |
||
Bản đồ Huyện Đông Hải |
Huyện có diện tích lớn nhất tỉnh Bạc Liêu, địa hình bằng phẳng thấp trũng ở phía Tây, đất phèn, nhiễm mặn. Quốc lộ 1A chạy cắt ngang huyện. Sông Gành Hào, kênh Cà Mau – Bạc Liêu là những tuyến giao thông thủy quan trọng của huyện. Huyện có 24 km bờ biển, 2 cửa sông lớn: cửa Cống Cái Cùng, cửa Gành Hào, có nhiều tiềm năng trong phát triển du lịch và kinh tế biển, đặc biệt là nghề làm muối và nuôi trồng thủy sản. Tuy nhiên, hiện nay, Đông Hải vẫn là huyện nghèo, phát triển kinh tế chưa tương xứng với tiềm năng. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đông Hải |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Gành Hào | 5 | |||
Xã An Phúc | 7 | |||
Xã An Trạch | 9 | |||
Xã An Trạch A | 8 | |||
Xã Điền Hải | 6 | |||
Xã Định Thành | 5 | |||
Xã Định Thành A | 5 | |||
Xã Long Điền | 15 | |||
Xã Long Điền Đông | 6 | |||
Xã Long Điền Đông A | 8 | |||
Xã Long Điền Tây | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bạc Liêu |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bạc Liêu | 971xx | 233 | 190.045 | 175,4 | 1.077 |
Huyện Đông Hải | 976xx | 82 | 143.590 | 561,6 | 256 |
Thị xã Giá Rai | 975xx | 113 | 137.249 | 354,668 | 398 |
Huyện Hoà Bình | 977xx | 93 | 106.792 | 411,8 | 259 |
Huyện Hồng Dân | 973xx | 87 | 105.177 | 423,6 | 248 |
Huyện Phước Long | 974xx | 83 | 117.700 | 404,8 | 291 |
Huyện Vĩnh Lợi | 972xx | 78 | 98.155 | 249,4 | 394 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |