Danh mục
Huyện Hoà Bình
Huyện Hoà Bình ở tỉnh Bạc Liêu; Bắc giáp các huyện Phước Long và huyện Vĩnh Lợi; Nam giáp biển Đông; Tây giáp huyện Đông Hải, huyện Giá Rai; Đông giáp huyện Vĩnh Lợi và thị xã Bạc Liêu. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Hoà Bình và 7 xã là: Minh Diệu, Vĩnh Bình, Vĩnh Mỹ A, Vĩnh Mỹ B, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hậu, Vĩnh Hậu A.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hoà Bình | ||
Bản đồ Huyện Hoà Bình | Hoà Bình là một huyện mới được thành lập ở tỉnh Bạc Liêu vào năm 2005. Trước đó, đây là địa bàn của huyện Vĩnh Lợi. Ngày 26/07/2005, Chính phủ Việt Nam ban hành Nghị định số 96/2005/NĐ-CP, thành lập huyện Hoà Bình trên cơ sở 41.133 ha diện tích tự nhiên và 102.063 nhân khẩu của huyện Vĩnh Lợi. Huyện có bờ biển dài 20 km, không có sông, nhiều kênh rạch. Quốc lộ 1 A đi qua huyện 24 km. Huyện có đình Bình An (ấp Láng Giài, thị trấn Hoà Bình) được Ủy ban Nhân dân tỉnh Bạc Liêu chính thức xếp hạng là di tích lịch sử – văn hoá cấp tỉnh năm 2008. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hoà Bình |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Hoà Bình | 29 | |||
Xã Minh Diệu | 13 | |||
Xã Vĩnh Bình | 10 | |||
Xã Vĩnh Hậu | 7 | |||
Xã Vĩnh Hậu A | 7 | |||
Xã Vĩnh Mỹ A | 12 | |||
Xã Vĩnh Mỹ B | 8 | |||
Xã Vĩnh Thịnh | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bạc Liêu |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bạc Liêu | 971xx | 233 | 190.045 | 175,4 | 1.077 |
Huyện Đông Hải | 976xx | 82 | 143.590 | 561,6 | 256 |
Thị xã Giá Rai | 975xx | 113 | 137.249 | 354,668 | 398 |
Huyện Hoà Bình | 977xx | 93 | 106.792 | 411,8 | 259 |
Huyện Hồng Dân | 973xx | 87 | 105.177 | 423,6 | 248 |
Huyện Phước Long | 974xx | 83 | 117.700 | 404,8 | 291 |
Huyện Vĩnh Lợi | 972xx | 78 | 98.155 | 249,4 | 394 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |