Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Đức Linh – Bình Thuận

Huyện Đức Linh

Huyện Đức Linh là huyện miền núi phía Tây của tỉnh Bình Thuận. Đông giáp huyện Tánh Linh. Nam và Tây giáp Đồng Nai. Bắc giáp Đồng Nai và Lâm Đồng.
Bao gồm thị trấn Võ Xu và thị trấn Đức Tài và 9 xã: Mê Pu, Vũ Hoà, Tân Hà, Trà Tân, Sùng Nhơn, Nam Chính, Đức Chính, Đa Kai, Đức Hạnh.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Đức Linh

Bản đồ Huyện Đức Linh

Du lịch: với đặc trưng của núi rừng Đức Linh chính là hồ Biển Lạc. Đến đây du khách có thể hưởng một không khí hoàn toàn yên tĩnh và thanh bình của núi rừng Đức Linh.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đức Linh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đức Tài10
Thị trấn Võ Xu9
Xã Đa Kai10
Xã Đông Hà3
Xã Đức Chính4
Xã Đức Hạnh4
Xã Đức Tín6
Xã Mê Pu9
Xã Nam Chính6
Xã Sùng Nhơn7
Xã Tân Hà4
Xã Trà Tân5
Xã Vũ Hoà6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,3 64
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.738 16,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

Exit mobile version