Danh mục
Huyện Hồng Dân
Huyện Hồng Dân nằm ở phía Bắc của tỉnh Bạc Liêu; Bắc giáp huyện Long Mỹ của tỉnh Hậu Giang và huyện Gò Quao của tỉnh Kiên Giang; Nam giáp huyện Phước Long cùng tỉnh; Tây giáp huyện Vĩnh Thuận của tỉnh Kiên Giang; Đông giáp huyện Ngã Năm của tỉnh Sóc Trăng. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Ngan Dừa và 8 xã: Vĩnh Lộc, Vĩnh Lộc A, Ninh Hoà, Ninh Quới, Lộc Ninh, Ninh Quới A, Ninh Thạnh Lợi, Ninh Thạnh Lợi A.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hồng Dân |
||
Bản đồ Huyện Hồng Dân |
Công tác thủy lợi ở huyện cũng gặp nhiều khó khăn. Những năm gần đây, do biến đổi khí hậu, nước biển dâng cao, lấn sâu vào nội đồng, gây nhiễm mặn trầm trọng, ảnh hưởng đến sinh hoạt và sản xuất. Từ những ngày đầu tháng 02-2009, độ mặn ở ngã tư Ninh Quới, huyện Hồng Dân tăng cao, dao động từ 7,50/00 – 8,50/00. Khi thủy triều dâng cao, một khối nước mặn lớn được dồn từ ngã tư Ninh Quới đến ranh Bạc Liêu – Sóc Trăng, xâm nhập khu vực ngọt ổn định của tỉnh với diện tích lúa 5.500 ha. Trong khi đó, do không được nâng cấp, hệ thống cống đầu mối của huyện hư hại nghiêm trọng, chỉ đảm trách được nhiệm vụ đóng hoặc mở để tiêu nước chứ không kiểm soát được nước mặn xâm nhập. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hồng Dân |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ngan Dừa | 20 | |||
Xã Lộc Ninh | 9 | |||
Xã Ninh Hoà | 9 | |||
Xã Ninh Qưới | 10 | |||
Xã Ninh Qưới A | 10 | |||
Xã Ninh Thạnh Lợi | 12 | |||
Xã Ninh Thạnh Lợi A | 6 | |||
Xã Vĩnh Lộc | 6 | |||
Xã Vĩnh Lộc A | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bạc Liêu |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bạc Liêu | 971xx | 233 | 190.045 | 175,4 | 1.077 |
Huyện Đông Hải | 976xx | 82 | 143.590 | 561,6 | 256 |
Thị xã Giá Rai | 975xx | 113 | 137.249 | 354,668 | 398 |
Huyện Hoà Bình | 977xx | 93 | 106.792 | 411,8 | 259 |
Huyện Hồng Dân | 973xx | 87 | 105.177 | 423,6 | 248 |
Huyện Phước Long | 974xx | 83 | 117.700 | 404,8 | 291 |
Huyện Vĩnh Lợi | 972xx | 78 | 98.155 | 249,4 | 394 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |