Danh mục
Huyện Long Thành
Huyện Long Thành là huyện nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Đồng Nai. Tây Bắc giáp TP Biên Hoà. Đông Bắc giáp huyện Trảng Bom và Thống Nhất. Tay giáp huyện Nhơn Trạch và sông Đồng Nai ngăn cách với TP Hồ Chí Minh. Đông giáp huyện Cẩm Mỹ. Nam giáp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Long Thành |
||
Bản đồ Huyện Long Thành |
Huyện Long Thành có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế với cơ cấu đa dạng. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ, trên tuyến giao thông huyết mạch nối liền TP Hồ Chí Minh – Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng Tàu, nên huyện có lợi thế thế thu hút nhiều nhà đầu tư phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ. Tỉnh đã được Chính phủ phê duyệt dự án xây dựng khu công nghiệp Gò Dầu trên quốc lộ 51. Ngoài ra tỉnh đã quy hoạch khu công nghiệp An Phước, khu công nghiệp Tam Phước và cụm công nghiệp Gạch ngói xã An Phước. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Long Thành |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Long Thành | 6 | |||
Xã An Phước | 8 | |||
Xã Bàu Cạn | 8 | |||
Xã Bình An | 5 | |||
Xã Bình Sơn | 13 | |||
Xã Cẩm Đường | 3 | |||
Xã Lộc An | 4 | |||
Xã Long An | 9 | |||
Xã Long Đức | 4 | |||
Xã Long Phước | 5 | |||
Xã Phước Bình | 7 | |||
Xã Phước Thái | 8 | |||
Xã Suối Trầu | 3 | |||
Xã Tam An | 6 | |||
Xã Tân Hiệp | 9 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Nai |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) | |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Biên Hòa | 761xx | 1099 | 1.104.495 | 264,1 | 4.184 |
Thị xã Long Khánh | 7645x - 7649x | 192 | 130.704 | 194,1 | 673 |
Huyện Cẩm Mỹ | 765xx | 81 | 137.870 | 468 | 295 |
Huyện Định Quán | 767xx | 110 | 191.340 | 966,5 | 198 |
Huyện Long Thành | 7620x - 7624x | 98 | 188.594 | 431,0102 | 438 |
Huyện Nhơn Trạch | 7625x - 7629x | 60 | 158.256 | 410,9 | 385 |
Huyện Tân Phú | 768xx | 145 | 155.926 | 775 | 201 |
Huyện Thống Nhất | 7640x - 7644x | 45 | 146.932 | 247,2 | 594 |
Huyện Trảng Bom | 763xx | 74 | 245.729 | 326,1 | 753 |
Huyện Vĩnh Cửu | 769xx | 67 | 124.912 | 1.092 | 114 |
Huyện Xuân Lộc | 766xx | 83 | 205.547 | 726,8 | 283 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |