Danh mục
Thành phố Biên Hòa
Thành phố Biên Hòa là tỉnh lỵ, trung tâm hành chính, kinh thế, thương mại nằm ở phía Tây của tỉnh Đồng Nai. Bắc giáp huyện Vĩnh Cửu. Tây giáp huyện Dĩ An của tỉnh Bình Dương, quận 9 và Thủ Đức của thành phố Hồ Chí Minh. Đông giáp huyện Trảng Bom. Nam giáp huyện Long Thành. Sông Đồng Nai chảy từ Bắc xuống Nam, có cầu Đồng Nai bắc qua trên quốc lộ 1A
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Biên Hòa |
||
Bản đồ Thành phố Biên Hòa |
Không chỉ là thành phố của những nhà máy, xí nghiệp mà Biên Hoà còn là xứ sở của những thắng cảnh thiên nhiên như: sông Đồng Nai, hồ Long Ẩn cùng những công trình kiến trúc, những di tích lịch sử văn hoá nổi tiếng như: chùa Bửu Phong, chùa Quang Âm, đền Lễ Thành Hầu, Văn Miếu Đồng Nai…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Biên Hòa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường An Bình | 38 | |||
Phường Bình Đa | 57 | |||
Phường Bửu Hoà | 6 | |||
Phường Bửu Long | 41 | |||
Phường Hoà Bình | 12 | |||
Phường Hố Nai | 13 | |||
Phường Long Bình | 13 | |||
Phường Long Bình Tân | 7 | |||
Phường Quang Vinh | 48 | |||
Phường Quyết Thắng | 38 | |||
Phường Tam Hiệp | 107 | |||
Phường Tam Hoà | 78 | |||
Phường Tân Biên | 12 | |||
Phường Tân Hiệp | 63 | |||
Phường Tân Hoà | 11 | |||
Phường Tân Mai | 102 | |||
Phường Tân Phong | 88 | |||
Phường Tân Tiến | 47 | |||
Phường Tân Vạn | 5 | |||
Phường Thanh Bình | 52 | |||
Phường Thống Nhất | 92 | |||
Phường Trảng Dài | 51 | |||
Phường Trung Dũng | 82 | |||
Xã An Hoà | 4 | |||
Xã Hiệp Hoà | 3 | |||
Xã Hoá An | 6 | |||
Xã Long Hưng | 2 | |||
Xã Phước Tân | 6 | |||
Xã Tam Phước | 9 | |||
Xã Tân Hạnh | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Nai |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) | |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Biên Hòa | 761xx | 1099 | 1.104.495 | 264,1 | 4.184 |
Thị xã Long Khánh | 7645x - 7649x | 192 | 130.704 | 194,1 | 673 |
Huyện Cẩm Mỹ | 765xx | 81 | 137.870 | 468 | 295 |
Huyện Định Quán | 767xx | 110 | 191.340 | 966,5 | 198 |
Huyện Long Thành | 7620x - 7624x | 98 | 188.594 | 431,0102 | 438 |
Huyện Nhơn Trạch | 7625x - 7629x | 60 | 158.256 | 410,9 | 385 |
Huyện Tân Phú | 768xx | 145 | 155.926 | 775 | 201 |
Huyện Thống Nhất | 7640x - 7644x | 45 | 146.932 | 247,2 | 594 |
Huyện Trảng Bom | 763xx | 74 | 245.729 | 326,1 | 753 |
Huyện Vĩnh Cửu | 769xx | 67 | 124.912 | 1.092 | 114 |
Huyện Xuân Lộc | 766xx | 83 | 205.547 | 726,8 | 283 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |