Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Quảng Ninh – Quảng Bình

Huyện Quảng Ninh

Huyện Quảng Ninh là huyện của tỉnh Quảng Bình. Phía Bắc giáp thành phố Đồng Hới. Phía Nam giáp huyện Lệ Thuỷ. Phía Tây giáp Lào. Phía Đông giáp biển.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Quảng Ninh

Bản đồ Huyện Quảng Ninh

Vốn là đất châu Đại Lý của Chiêm Thành, sau thuộc phủ Quảng Bình. Năm 1831, Minh Mạng đặt thêm phủ Quảng Trạch. Năm 1838 đổi phủ Quảng Bình làm phủ Quảng Ninh, gồm huyện Phong Lộc, Lệ Thủy. Năm 1945 đổi phủ thành huyện. Năm 1945 phủ Quảng Ninh đổi là huyện . Năm 1977, hợp nhất với huyện Lệ Thủy thành huyện Lệ Ninh, thuộc tỉnh Bình Trị Thiên. Năm 1990, lại tách ra thành hai huyện như trước..

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Quảng Ninh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Quán Hàu7
Xã An Ninh6
Xã Duy Ninh6
Xã Gia Ninh7
Xã Hải Ninh5
Xã Hàm Ninh5
Xã Hiền Ninh4
Xã Lương Ninh3
Xã Tân Ninh6
Xã Trường Sơn22
Xã Trường Xuân11
Xã Vạn Ninh9
Xã Vĩnh Ninh4
Xã Võ Ninh7
Xã Xuân Ninh4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đồng Hới
471xx228
111.141155,7714
Huyện Bố Trạch
472xx269
178.4642.124,2 84
Huyện Lệ Thủy
478xx288
140.2741.416,199
Huyện Minh Hóa
476xx132
46.862 1.412,733
Huyện Quảng Ninh
477xx106
86.598 1.191,7 73
Huyện Quảng Trạch
474xx202
95.542 400,7022238
Huyện Tuyên Hóa
475xx153
77.608 1.149,468
Thị xã Ba Đồn473xx

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

Exit mobile version