Huyện Lệ Thủy

Huyện Lệ Thủy là huyện nằm ở phía Nam của tỉnh Quảng Bình. Bắc giáp huyện Quảng Ninh. Nam giáp tỉnh Quảng Trị. Tây giáp Lào. Đông giáp biển.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Lệ Thủy

Bản đồ Huyện Lệ Thủy

Lệ Thuỷ nổi tiếng với sông Kiến Giang, khu nghỉ mát suối nước khoáng Bang, văn hoá đặc trưng Hò khoan Lệ Thuỷ, trong đó có điệu hò khoan chèo đò, hò giã gạo. Hằng năm, vào ngày 2 tháng 9, nơi đây diễn ra đua thuyền truyền thống. Trong Chiến tranh Việt Nam, nơi đây là chiến trường ác liệt với mật độ bom rải thảm của Không quân Mỹ vào loại cao nhất thế giới..

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lệ Thủy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Kiến Giang9
Thị trấn nông trường Lệ Ninh12
Xã An Thủy19
Xã Cam Thủy9
Xã Dương Thủy10
Xã Hoa Thủy11
Xã Hồng Thủy11
Xã Hưng Thủy13
Xã Kim Thủy9
Xã Lâm Thủy6
Xã Liên Thủy17
Xã Lộc Thủy11
Xã Mai Thủy9
Xã Mỹ Thủy16
Xã Ngân Thủy6
Xã Ngư Thủy Bắc5
Xã Ngư Thủy Nam5
Xã Ngư Thủy Trung5
Xã Phong Thủy17
Xã Phú Thủy5
Xã Sen Thủy13
Xã Sơn Thủy12
Xã Tân Thủy12
Xã Thái Thủy7
Xã Thanh Thủy7
Xã Trường Thủy9
Xã Văn Thủy7
Xã Xuân Thủy16

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đồng Hới
471xx228
111.141155,7714
Huyện Bố Trạch
472xx269
178.4642.124,284
Huyện Lệ Thủy
478xx288
140.2741.416,199
Huyện Minh Hóa
476xx132
46.8621.412,733
Huyện Quảng Ninh
477xx106
86.5981.191,773
Huyện Quảng Trạch
474xx202
95.542400,7022238
Huyện Tuyên Hóa
475xx153
77.6081.149,468
Thị xã Ba Đồn473xx

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

New Post