Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Tân Đông Hiệp – Dĩ An

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Tân Đông Hiệp – Dĩ An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Dĩ An , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Đông Hiệp – Dĩ An

Bản đồ Phường Tân Đông Hiệp – Dĩ An

Đường Đại Lộ Thống NhấtKhu công nghiệp Sóng Thần 2 824848
Đường Số 18Khu công nghiệp Sóng Thần 2 824844
Đường Số 19Khu công nghiệp Sóng Thần 2 824845
Đường Số 20Khu công nghiệp Sóng Thần 2 824846
Đường Số 22Khu công nghiệp Sóng Thần 2 824847
Đường Số 25Khu chế xuất Tân Đông Hiệp 824861
Đường Số 5Khu chế xuất Tân Đông Hiệp 824862
Đường Số 6Khu chế xuất Tân Đông Hiệp 824859
Khu công nghiệp Sóng Thần 2 824843
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A 824841
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B 824842
Khu dân cư Đông An, Lô B5 824857
Khu dân cư Đông An, Lô E6 824858
Khu dân cư Đông An, Lô E7 824860
Khu phố Chiêu Liêu 824835
Khu phố Đông An 824837
Khu phố Đông Chiêu 824840
Khu phố Đông Tác 824838
Khu phố Đông Thành 824836
Khu phố Tân An 824839
Khu phố Tân Long 824834

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Dĩ An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình34
Phường Bình An7
Phường Bình Thắng5
Phường Dĩ An21
Phường Đông Hoà10
Phường Tân Bình5
Phường Tân Đông Hiệp21

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx667264.642118,672.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx6958.439400,9146
Huyện Bàu Bàng
757xx4482.024339,2242
Thị xã Bến Cát
759xx108203.420234,4868
Huyện Dầu Tiếng
758xx88115.780721,4160
Thị xã Dĩ An
753xx103355.370605.928
Huyện Phú Giáo
756xx7083.555541,5154
Thị xã Tân Uyên
754xx106190.56492,49202.060
Thị xã Thuận An
752xx170438.92284,265.245

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version